Home » Từ vựng về cơ quan nội tạng trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 20:49:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về cơ quan nội tạng trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Nội tạng hay còn gọi là phủ tạng trong tiếng Pháp là viscère(n), là các cơ quan nội tạng bên trong và bộ phận ruột của một người hay con vật không bao gồm thịt và xương.

Nội tạng trong tiếng Pháp là viscère(n). Nội tạng đông vật là nguồn nguyên liệu cho các món ăn trong ẩm thực nhiều nước. Những bộ phận nội tạng không sử dụng trực tiếp cho con người hoặc động vật thì thường được xử lý trong nhà máy sản xuất phân bón, hoặc nhiên liệu.

Từ vựng về cơ quan nội tạng trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến nội tạng trong tiếng Pháp:

1. Peau: Làn da.

2. Amygdales: Amiđan.

3. Foie: Lá gan.

4. Cœur: Quả tim.

5. Rein: Quả thận.

6. Ventre: Bụng.

7. Nerf: Dây thần kinh.

8. Intestin: Ruột.

9. Vessie: Bàng quang.

10. Moelle épinière: Tủy sống.

11. Artère: Động mạch.

12. Veine: Tĩnh mạch.

13. Os: Xương.

14. Côte: Xương sườn.

15. Tendon: Gân.

16. Poumon: Phổi.

17. Muscle: Cơ bắp.

Một số mẫu câu liên quan đến nội tạng trong tiếng Pháp:

1. Les intestins sont les organes digestifs qui transportent les aliments de l'estomac à l'anus.

Ruột là cơ quan tiêu hóa đưa thức ăn từ dạ dày đến hậu môn.

2. Le muscle est principalement fourni par l'oxydation des graisses et des glucides.

Cơ bắp chủ yếu được cung cấp bởi quá trình oxy hóa chất béo và carbohydrate.

3. Les os jouent un rôle dans la formation du corps.

Xương đảm nhận các vai trò trong việc tạo hình cơ thể.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng về cơ quan nội tạng trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm