Home » Thuyết trình trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:12:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuyết trình trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Thuyết trình trong tiếng Trung là 演讲/Yǎnjiǎng/, là các khả năng bạn cần có để truyền đạt thông điệp một cách hiệu quả, đóng vai trò quan trọng trong phỏng vấn, công việc cũng như học tập,

Thuyết trình trong tiếng Trung là 演讲 /Yǎnjiǎng/, là khả năng diễn đạt một thông điệp với những lý lẽ và lập luận chặt chẽ để thuyết phục và tương tác với người nghe bằng cách thu thập và giải đáp các câu hỏi phản biện. 

Một số từ vựng về thuyết trình trong tiếng Trung:

1. 演讲稿 /yǎnjiǎng gǎo/: Bài thuyết trình.

2. 演讲者 /yǎnjiǎng zhě/: Người thuyết trình.

3. 主题 /zhǔtí/: Chủ đề.

4. 引用 /yǐnyòng/: Trích dẫn.

5. 讲评 /jiǎngpíng/: Bình luận.Thuyết trình trong tiếng Trung là gì

6. 材料 /cáiliào/: Tài liệu.

7. 语调 /yǔdiào/:Ngữ điệu.

8. 谴责 /qiǎnzé/: Lên án.

9. 逻辑 /luójí/: Logic.

10. 排比 /páibǐ/: So sánh.

11. 关键措辞 /Guānjiàn cuòcí/: Từ khóa.

12. 开头 /kāitóu/: Phần mở đầu.

13. 主体 /zhǔtǐ/: Phần thân bài.

14. 结尾 /jiéwěi/: Phần kết.

Một số mẫu câu về thuyết trình trong tiếng Trung:

1. 她听着演讲,眼中噙满了泪水。

/Tā tīngzhe yǎnjiǎng, yǎnzhōng qín mǎnle lèishuǐ./

Nước mắt của cô ấy chảy ra khi nghe bài thuyết trình.

2. 人们对他的演讲报以阵阵笑声。

/Rénmen duì tā de yǎnjiǎng bào yǐ zhèn zhèn xiào shēng./

Mọi người đáp lại bài thuyết trình của anh ấy bằng một tràng cười sảng khoái.

3. 这次演讲是通过卫星播放的。

/Zhè cì yǎnjiǎng shì tōngguò wèixīng bòfàng de./

Bài thuyết trình lần này được phát qua vệ tinh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - thuyết trình trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm