Home » Từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật
Today: 2024-07-05 19:16:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật

(Ngày đăng: 30/10/2022)
           
Phẫu thuật tiếng Hàn là 수술 /susul/. Là các thủ thuật dùng trong ngoại khoa để chữa bệnh hoặc chẩn đoán bệnh. Ngoài ra còn mục đích tìm tòi thêm những ph­ương pháp và kỹ thuật mổ mới.

Phẫu thuật tiếng Hàn là 수술 /susul/. Là kỹ thuật mổ xẻ để lấy bỏ đi hoặc sửa chữa lại những cơ quan trong cơ thể bị hư hỏng để đưa cơ thể hoạt động trở lại bình thường hoặc gần như bình thường. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật:

외과 /oegwa/: ngoại khoa.

수술실 /susulsil/: phòng phẫu thuật. 

수술대 /susuldae/: bàn phẫu thuật.

외과 의사 /oegwa uisa/: bác sĩ phẫu thuật.

심장외과 /simjangwaekkwa/: ngoại khoa tim.Từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật

흉부외과 /hyungbuwegwa/: khoa ngực.

신경외과 /singyeong-oegwa/: khoa ngoại thần kinh. 

복강경 수술 /boggang-gyeong susul/: phẫu thuật nội soi.

마취시키다 /machwisikida/: gây mê.

마취의사 /machwiuisa/: bác sĩ gây mê.

외과용 메스 /waekkwayong messeu/: dao mổ.

심전도 /simjondo/: điện tâm đồ.

산소탱크 /sansotaengkeu/: bình oxy.

마취기 /machwigi/: máy gây mê. 

심장충격기 /simjangchunggyokkki/: máy khử rung tim.

Một số ví dụ tiếng Hàn về phẫu thuật:

1. 외과 의사는 긴 수술을 많이 하기 때문에 체력이 좋아야 한다. 

/oegwa uisaneun gin susul-eul manh-i hagi ttaemun-e chelyeog-i joh-aya handa/

Bác sĩ phẫu thuật phải có thể lực tốt vì thực hiện nhiều ca mổ dài.

2. 수술 후 마취가 풀리지 않아 한동안 정신을 차릴 수가 없었다. 

/susul hu machwiga pulliji anh-a handong-an jeongsin-eul chalil suga eobs-eossda/

Sau khi phẫu thuật, thuốc mê vẫn chưa hết nên tôi không thể tỉnh táo được một lúc.

3. 의사와 간호사는 수술대 위에 수술을 받을 환자를 눕혔다. 

/uisawa ganhosaneun susuldae wie susul-eul bad-eul hwanjaleul nubhyeossda/

Bác sĩ và y tá đưa bệnh nhân lên bàn phẫu thuật.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phẫu thuật.

Bạn có thể quan tâm