| Yêu và sống
Đăng kí tiếng Trung là gì
Đăng kí tiếng Trung là 报名 /bàomíng/ là thủ tục bắt buộc như ký vào văn bản pháp luật và là bằng chứng công nhận sự bắt đầu tồn tại hoặc chấm dứt một sự kiện, hiện tượng theo pháp luật.
Các từ vựng tiếng Trung về đăng kí:
登记 /dēngjì/: Đăng kí.
登录 /dēnglù/: Đăng nhập.
报名 /bàomíng/: Đăng kí.
挂号 /guàhào/: Đăng kí lấy số.
落户 /luòhù/: Đăng kí hộ khẩu.
注册 /zhùcè/: Đăng kí.
开户 /kāihù/: Đăng kí tài khoản.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về đăng kí:
1/ 长大了的男生要报名参军.
/Zhǎng dàle de nánshēng yào bàomíng cānjūn/.
Mấy cậu con trai trưởng thành sẽ đăng kí nhập ngũ.
2/ 新生婴儿应及时落户.
/Xīnshēng yīng'ér yīng jíshí luòhù/.
Trẻ mới sinh phải kịp thời đăng kí hộ khẩu.
3/ 你要看医生,你必须挂一个号.
/Nǐ yào kàn yīshēng, nǐ bìxū guà yīgè hào/.
Để gặp được bác sĩ, bạn phải đăng kí lấy số thứ tự.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đăng kí tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn