Home » Quê hương tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 04:32:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quê hương tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Quê hương tiếng Trung là 家乡 (jiāxiāng). Đây là cụm từ nói về nơi mà chúng ta được sinh ra, được gia đình quan tâm và chăm sóc, và đây còn là nơi hàn gắn bao tuổi thơ kỷ niệm của chúng ta.

Quê hương tiếng Trung là 家乡 (jiāxiāng). Quê hương là nơi bình dị nhưng chất chứa tràn đầy tình yêu thương rộng lớn, nơi hàn gắn bao kỷ niệm tuổi thơ của con người.

Quê hương tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về quê hương:

风景 /Fēngjǐng/ Phong cảnh.

放风筝 /Fàng fēngzhēng/ Thả diều.

种树 /Zhǒng shù/ Trồng cây.

家乡 /jiāxiāng/ Quê hương.

平静的 /Píngjìng de/ Yên bình.

镇 /Zhèn/ Thị trấn.

交通 /Jiāotōng/ Giao thông.

平房 /Píngfáng/ Mái nhà tranh.

农业 /Nóngyè/ Nông nghiệp.

水牛吃草 /Shuǐniú chī cǎo/ Chăn trâu.

农村 /Nóngcūn/ Nông thôn.

蜜糖 /Mì táng/ Mật ong.

韦尔斯 /Wéi ěr sī/ Cái giếng.

领域 /Lǐngyù/ Cánh đồng.

桥 /Qiáo/ Cây cầu.

农民 /Nóngmín/ Nông dân.

城市地区 /Chéngshì dìqū/ Khu đô thị.

领域 /Lǐngyù/ Ruộng, cánh đồng.

洞穴 /Dòngxué/ Hang động.

民间游戏 /Mínjiān yóuxì/ Trò chơi dân gian.

Một số mẫu câu tiếng Trung về quê hương:

1. 我爸爸现在当一位农民.

/Wǒ bàba xiànzài dāng nóngmín/.

Bố tôi hiên tại đang làm nông dân.

2. 我家乡的风景真的丰富,谁来到也很喜欢.

/Wǒ jiāxiāng de fēngjǐng zhēn de fēngfù, shéi lái dào yě hěn xǐhuān/.

Cảnh vật của quê hương tôi rất phong phú, ai đến cũng rất thích thú.

3. 下龙湾的洞穴真大.

/Xiàlóngwān de dòngxué zhēn dà/.

Hang động của Vịnh Hạ Long to thật.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - quê hương tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm