| Yêu và sống
Quê hương tiếng Trung là gì
Quê hương tiếng Trung là 家乡 (jiāxiāng). Quê hương là nơi bình dị nhưng chất chứa tràn đầy tình yêu thương rộng lớn, nơi hàn gắn bao kỷ niệm tuổi thơ của con người.
Một số từ vựng tiếng Trung về quê hương:
风景 /Fēngjǐng/ Phong cảnh.
放风筝 /Fàng fēngzhēng/ Thả diều.
种树 /Zhǒng shù/ Trồng cây.
家乡 /jiāxiāng/ Quê hương.
平静的 /Píngjìng de/ Yên bình.
镇 /Zhèn/ Thị trấn.
交通 /Jiāotōng/ Giao thông.
平房 /Píngfáng/ Mái nhà tranh.
农业 /Nóngyè/ Nông nghiệp.
水牛吃草 /Shuǐniú chī cǎo/ Chăn trâu.
农村 /Nóngcūn/ Nông thôn.
蜜糖 /Mì táng/ Mật ong.
韦尔斯 /Wéi ěr sī/ Cái giếng.
领域 /Lǐngyù/ Cánh đồng.
桥 /Qiáo/ Cây cầu.
农民 /Nóngmín/ Nông dân.
城市地区 /Chéngshì dìqū/ Khu đô thị.
领域 /Lǐngyù/ Ruộng, cánh đồng.
洞穴 /Dòngxué/ Hang động.
民间游戏 /Mínjiān yóuxì/ Trò chơi dân gian.
Một số mẫu câu tiếng Trung về quê hương:
1. 我爸爸现在当一位农民.
/Wǒ bàba xiànzài dāng nóngmín/.
Bố tôi hiên tại đang làm nông dân.
2. 我家乡的风景真的丰富,谁来到也很喜欢.
/Wǒ jiāxiāng de fēngjǐng zhēn de fēngfù, shéi lái dào yě hěn xǐhuān/.
Cảnh vật của quê hương tôi rất phong phú, ai đến cũng rất thích thú.
3. 下龙湾的洞穴真大.
/Xiàlóngwān de dòngxué zhēn dà/.
Hang động của Vịnh Hạ Long to thật.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - quê hương tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn