Home » Thực phẩm từ biển trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:39:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thực phẩm từ biển trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Thực phẩm từ biển hay hải sản 海鲜 (Hǎixiān) là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người bao gồm các loại cá biển, động vật giáp xác, các thực vật biển ăn được.

Thực phẩm từ biển hay Hải sản海鲜 (Hǎixiān) là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người. Hải sản bao gồm các loại cá biển, động vật thân mềm, động vật giáp xác, động vật da gai, các thực vật biển ăn được, chẳng hạn như một số loài rong biển và vi tảo.

Một số từ vựng về Thực phẩm từ biển trong tiếng Trung:

鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.

章鱼 /zhāngyú/: Bạch tuộc.

海鲜 /hǎixiān/: Thực phẩm từ biển, hải sản.Thực phẩm từ biển trong tiếng Trung là gì

墨鱼 /mòyú/: Mực nang.

鱿鱼 /yóuyú/: Mực ống.

河豚 /hétún/: Cá nóc.

沙丁鱼 /shādīngyú/: Cá trích.

牡蛎 /mǔlì/: Hàu biển.  

海蟹 /hǎi xiè/: Cua biển, ghẹ.

海参 /hǎishēn/: Hải sâm.

紫菜 /zǐcài/: Rong biển.

海螺 /hǎiluó/: Ốc biển.

龙虾 /lóngxiā/: Tôm hùm.

鱼翅 /yúchì/: Vi cá.

海蛰 /hǎi zhé/: Sứa.

Một số ví dụ về Thực phẩm từ biển trong tiếng Trung:

1. 生猛海鲜在这里大放异彩.

/Shēngměng hǎixiān zài zhèlǐ dà fàng yìcǎi/.

Hải sản tươi sống ở đây phát triển rất mạnh mẽ.

2. 我的哥哥是卖海鲜品的,他一年四季风里来雨里去。起早贪黑,非常辛苦.

/Wǒ dí gēgē shì mài hǎixiān pǐn de, tā yī nián sìjì fēng lǐ lái yǔ lǐ qù. Qǐzǎotānhēi, fēicháng xīnkǔ/.

Anh trai tôi là người buôn bán thực phẩm biển, quanh năm đi trong mưa gió, thức khuya dậy sớm, vất vả lắm.

3. 你喜欢吃海鲜吗?

/Nǐ xǐhuān chī hǎixiān ma/?

Bạn có thích ăn hải sản không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thực phẩm từ biển trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm