Home » Thịt heo trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 20:43:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thịt heo trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Thịt heo trong tiếng Hàn là 돼지고기 /duejigogi/. Là một trong những loại thịt phổ biến nhất thế giới, đặc biệt là ở các nước Đông Á. Thịt heo có nhiều protein, vitamin, khoáng chất và là món cần thiết cho một chế độ ăn lành mạnh.

Thịt heo trong tiếng Hàn là 돼지고기/duejigogi/. Thịt heo có hầu như đầy đủ các nhóm dưỡng chất cần cho cơ thể vì vậy thức ăn chế biến từ thịt heo thường được ưu tiên trong nhiều gia đình.

Một số từ vựng liên quan đếnThịt heo trong tiếng Hàn:

돼지고기/duejigogi/: Thịt heo.

돼지등심/duejideungsim/: Thịt thăn.

목살 /moksim/: Thịt nạc vai.

삼겹살/samkeobsal/: Thịt ba chỉ.Thịt heo trong tiếng Hàn là gì

볼기살/bolkisal/: Thịt mông.

항정살/hangjongsal/: Thịt cổ.

돼지갈비/duejikalbi/: Sườn heo.

족발/jokpal/: Chân giò.

돼지/dwaeji gwi/: Tai heo.
돼지꼬리 /dwaeji kkoli/: Đuôi heo.커틀릿 / keoteullis/: thịt cốt lết.
Một số mẫu câu về Thịt heo trong tiếng Hàn:
1. 저는삼겹살을제일좋아해요.
/jeoneun samgyeobsal-eul jeil joh-ahaeyo/
Tôi thích nhất món sườn heo.
2. 우리는돼지고기로많은요리를있습니다.
/ulineun dwaeji gogilo manh-eun yolileul hal su issseubnida/
Chúng ta có thể nấu được rất nhiều món ăn từ thịt heo.
3. 오늘어머니는국을끓일돼지꼬리를사러시장에갔습니다.
/oneul eomeonineun gug-eul kkeulh-il dwaejikkolileul saleo sijang-e gassseubnida/
Hôm nay mẹ đi chợ mua đuôi heo về để hầm canh.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Thịt heo.

Bạn có thể quan tâm