Home » Từ vựng tiếng Trung về quần áo
Today: 2024-11-21 18:05:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về quần áo

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Quần áo trong tiếng Trung được gọi là 衣服 (yīfú). Quần áo là sản phẩm cần thiết và phục vụ nhu cầu sống của mỗi cá nhân và giúp che phủ toàn bộ cơ thể con người.

Quần áo trong tiếng Trung được gọi là 衣服 (yīfú). Trong tất cả giai  đoạn của quá trình phát triển xã hội loài người, quần áo được thể hiện hai chức năng cơ bản là chức năng sử dụng và chức năng thẩm mỹ.

Một số từ vựng tiếng Trung về quần áo:

西装背心 (xīzhuāng bèixīn): Áo gi-lê.

立领上衣 (lìlǐng shàngyī): Áo cổ đứng.

运动上衣 (yùndòng shàngyī): Áo thể thao.

蝙蝠衫 (biānfú shān): Áo cánh dơi.

风衣 (fēngyī): Áo gió.

候呢大衣 (Hòu ne dàyī): Áo khoác nỉ dày.

皮袄 (Pí ǎo): Áo khoác da.

轻便大衣 (Qīngbiàn dàyī): Áo khoác ngắn.

睡衣裤 (shuìyī kù): Quần áo ngủ.

羊毛套衫 (Yángmáo tàoshān): Áo len cổ lọ.

羊毛开衫 (Yángmáo kāishān): Áo khoác len.

羊绒衫 (Yángróng shān): Áo nhung.

衬衫 (Chènshān): Áo sơ mi.

体恤衫 (Tǐ xùshān): Áo thun.

罩衫 (zhàoshān): Áo choàng.

旗袍 (qípáo): Sườn xám.

短裤 (duǎnkù): Quần cộc.

长裤 (cháng kù): Quần dài.

学生服 (xuéshēng fú): Đồng phục học sinh.

宽松裤 (kuānsōng kù): Quần rộng.

喇叭裤 (lǎbā kù): Quần ống loe.

裙裤 (qún kù): Quần váy.

牛仔裤 (niúzǎikù): Quần jean.

弹力裤 (tánlì kù): Quần thun.

三角裤 (sānjiǎo kù): Quần lót.

卡其裤 (kǎqí kù): Quần ka ki.

裙裤 (qún kù): Váy.

超短裙 (chāoduǎnqún): Váy ngắn.

游泳衣 (yóuyǒng yī): Áo bơi.

旗袍裙 (qípáo qún): Váy dài.

鱼尾裙 (yú wěi qún): Váy đuôi cá.

礼服 (lǐfú): Lễ phục.

夜礼服 (yè lǐfú): Quần áo dạ hội.

婚礼服 (hūn lǐfú): Quần áo cưới.

工作服 (gōngzuòfú): Quần áo công sở.

孕妇服 (yùnfù fú): Đầm bầu.

婴儿服 (yīng'ér fú): Quần áo trẻ sơ sinh.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về quần áo.

Bạn có thể quan tâm