| Yêu và sống
Địa lí tiếng Trung là gì
Địa lí tiếng Trung là 地理 /dìlǐ/, là các hình thức nghiên cứu, bao gồm các hiện tượng địa lí của trái đất như mưa, bão, đất, nước, lượng mưa hoặc các mùa trong năm.
Một số từ liên quan đến địa lí tiếng Trung:
边界 /biānjiè/: Biên giới
气候 /qìhòu/: Khí hậu
领土 /lǐngtǔ/: Lãnh thổ
地理 /dìlǐ/: Địa lí
面积 /miànjī/: Diện tích
地球 /dìqiú/: Trái đất
宇宙 /yǔzhòu/: Vũ trụ
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời
月亮 /yuèliàng/: Mặt trăng
经络线 /jīngluò xiàn/: Đường kinh tuyến
Mốt số ví dụ liên quan đến địa lí tiếng Trung:
1. 地理是一门非常有趣的学科。
/Dìlǐ shì yī mén fēicháng yǒuqù de xuékē/.
Địa lí là một môn học rất thú vị.
2. 越南地理多山、多河。
/Yuènán dìlǐ duō shān, duō hé/.
Địa hình Việt là vùng nhiều núi, nhiều sông.
3. 今天我有一节地理学课。
/Jīntiān wǒ yǒu yī jié dìlǐ xué kè/.
Hôm nay tôi có một tiết học địa lí.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Địa lí tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn