Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán
Today: 2024-11-21 23:27:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Tết Nguyên Đán hay còn gọi là Tết cổ truyền. Là tập tục truyền thống vô cùng quan trọng để chào đón năm mới âm lịch của người dân Việt Nam và các dân tộc thuộc Vùng văn hóa Đông Á.

Tết Nguyên Đán tiếng Trung là 春节(chūnjié). Đây là lễ hội truyền thống lớn nhất trong năm, là khoảnh khắc giao thời giữa năm cũ và năm mới.

Tết Nguyên Đán là một ngày lễ thể hiện truyền thống của người dân Việt Nam giúp cho người dân luôn nhớ về cội nguồn mỗi khi Tết đến xuân về, bày tỏ lòng thành kính đến ông bà tổ tiên.

Từ vựng tiếng Trun chủ đề Tết Nguyên ĐánMột số từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán:

压岁钱 (yāsuìqián): Tiền lì xì.

购买盐 (gōumǎi yán): Mua muối.

进香拜佛 (jìnxiāng bàifó):Thắp hương lễ Phật.

传统习俗 (chuántǒngxísú): Tập tục truyền thống.

拜年 (bàinián): Chúc Tết.

采禄 (cǎilù):Hái lộc.

买年货 (mǎi niánhuò): Mua sắm đồ Tết.

贴春联 (tiē chūnlián): Dán câu đối.

驱邪 (qūxié):Đuổi tà.

年夜饭 (niányèfàn): Cơm giao thừa.

除夕 (chúxì): Đêm giao thừa.

放鞭炮 (fàng biānpào): Đốt pháo hoa.

祈求 (qíqiú): Cầu nguyện.

好运 (hǎoyùn): May mắn.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Nguyên Đán.

Bạn có thể quan tâm