Home » Quả cam tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 04:22:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả cam tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Quả cam tiếng Hàn là 오렌지 (olenji), là loại quả có múi, có dạng hình tròn, bán kính từ 2 đến 4cm. Khi chín có màu da cam, vỏ mỏng và rất thơm.

Quả cam tiếng Hàn là 오렌지 (olenji), là quả của nhiều loài cây có múi khác nhau thuộc họ Cửu lý hương; nó chủ yếu đề cập đến Citrus × sinensis, mà còn được gọi là cam ngọt, để phân biệt với Citrus × aurantium có liên quan, được gọi là cam chua. Cam ngọt sinh sản vô tính; giống cam ngọt phát sinh do đột biến. Cam là giống lai giữa bưởi và quýt.

MộtQủa cam tiếng Hàn là gì số từ vựng liên quan đến quả cam trong tiếng Hàn:

레몬 (remon): Chanh tây.

라임 (raim): Chanh.

오렌지주스 (ôraenchichusư): Cam vắt.

오렌지 (olenji): Quả cam.

수박 (subak): Dưa hấu.

체리 (cheri): Quả anh đào.

자두 (jadu): Mận.

살구 (salgu): Quả đào.

감 (gam): Quả hồng.

Một số ví dụ về quả cam trong tiếng Hàn:

1. 과일 뭐 좋아해요?

(gwail mwo johahaeyo)

Bạn thích quả gì?

2. 매일 아침에 오랜지주스를 마셔요.

(maeil achime olenji juseuleul máyeoyo)

Tôi uống nước cam mỗi buổi sáng.

3. 나는 오렌지를 먹었다.

(naneun olenjileul meogeossda)

Tôi đã ăn một quả cam.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - quả cam tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm