| Yêu và sống
Quả cam tiếng Hàn là gì
Quả cam tiếng Hàn là 오렌지 (olenji), là quả của nhiều loài cây có múi khác nhau thuộc họ Cửu lý hương; nó chủ yếu đề cập đến Citrus × sinensis, mà còn được gọi là cam ngọt, để phân biệt với Citrus × aurantium có liên quan, được gọi là cam chua. Cam ngọt sinh sản vô tính; giống cam ngọt phát sinh do đột biến. Cam là giống lai giữa bưởi và quýt.
Một số từ vựng liên quan đến quả cam trong tiếng Hàn:
레몬 (remon): Chanh tây.
라임 (raim): Chanh.
오렌지주스 (ôraenchichusư): Cam vắt.
오렌지 (olenji): Quả cam.
수박 (subak): Dưa hấu.
체리 (cheri): Quả anh đào.
자두 (jadu): Mận.
살구 (salgu): Quả đào.
감 (gam): Quả hồng.
Một số ví dụ về quả cam trong tiếng Hàn:
1. 과일 뭐 좋아해요?
(gwail mwo johahaeyo)
Bạn thích quả gì?
2. 매일 아침에 오랜지주스를 마셔요.
(maeil achime olenji juseuleul máyeoyo)
Tôi uống nước cam mỗi buổi sáng.
3. 나는 오렌지를 먹었다.
(naneun olenjileul meogeossda)
Tôi đã ăn một quả cam.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - quả cam tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn