Home » Từ vựng tiếng Hàn về kèn
Today: 2024-07-03 06:20:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kèn

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Kèn trong tiếng hàn là 트럼펫 (teuleompes), là một nhạc cụ gió cho phép âm nhạc được tạo ra nhờ luồng khí đi qua bên trong nó. Đã có từ rất lâu đời và thường được sử dụng ở các lễ hội.

Kèn trong tiếng hàn là 트럼펫 (teuleompes), là nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống. Là dụng cụ âm nhạc sử dụng trong các ngày lễ hội để tăng phần sinh động hơn khi kèn hòa vào với các nhạc cục khác.

MộtTừ vựng tiếng Hàn về kèn số từ vựng tiếng Hàn về kèn:

오보에 (obae): Kèn Oboa.

색소폰 (secsopon): Kèn xắc xô.

클라리넷 (khullarires): Kèn Clarinet.

트럼펫 (thurompyes): Kèn trompet.

트럼펫 (teuleompes): Kèn.

트라이앵글 (thuraiengcuk): Kèn ba góc.

트롬본 (thurombun): Kèn trombon.

호른 (horen): Kèn co.

Một số ví dụ tiếng Hàn về kèn:

1. 축제는 트럼펫 없이는 불가능합니다.

( chugjeneun teuleompes eobsineun bulganeunghabnida)

Lễ hội không thể thiếu kèn.

2. 트럼펫의 종류마다 소리가 다릅니다.

(teuleompesui jonglyumada soliga daleubnida)

Mỗi loại kèn có một âm thanh khác nhau.

3. 트럼펫 소리가 너무 좋아요.

(teuleompes soliga neomu johayo)

Tôi yêu âm thanh của chiếc kèn.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về kèn.

Bạn có thể quan tâm