Home » Từ vựng tiếng Hàn về phần mềm trong điện thoại
Today: 2024-07-06 19:22:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phần mềm trong điện thoại

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Phần mềm điện thoại là những ứng dụng tiện ích được cài đặt mặc định trong điện thoại nhằm đem đến nhiều tiện dụng, đáp ứng nhu cầu cho người dùng.

Phần mềm điện thoại tiếng Hàn là 전화로 소프트웨어 (jonhwaro sopeuteuwaeo). Là những ứng dụng được cài đặt mặc định trong điện thoại nhằm đáp ứng nhu cầu người sử dụng cho người dùng. Mỗi ứng dụng đều có vai trò và mục đích sử dụng riêng giúp người dùng có thể dể dàng thao tác, tiết kiệm thời gian, và vô cùng tiện lợi.

Gần đây, nhiều hãng điện thoại ngày càng nghiên cứu, nâng cấp phần mềm điện thoại đem đến nhiều tiện ích hơn cho người dùng. Điện thoại hiện nay không những được dùng để nghe và gọi. Ngoài ra còn có thể làm nhiều việc như ghi chú, ghi âm, lưu trữ dữ liệu, sức khỏe, đồng hồ, nhắc nhỡ thời gian, giải trí.

Một số từ vựng tiếng Từ vựng tiếng Hàn về phần mềm trong điện thoạiHàn về phần mềm trong điện thoại:

캘린더 (kaellindeo): Lịch.

사진 (sajin): Bộ sưu tập ảnh.

카메라 (kamela): Máy ảnh.

시계 (sigye): Đồng hồ.

지도 (jido): Bản đồ.

날씨 (nalssi): Thời tiết.

연락처 (yeonlagcheo): Danh bạ.

미리 알림 (mili-allim): Lời nhắc.

메모 (memo): Ghi chú.

주식 (jusig): Chứng khoáng.

도서 (doseo): Thư viện.

건강 (geongang): Sức khỏe.

전화 (jeonhwa): Điện thoại.

파일 (pail): Tệp/ file.

단축어 (danchug-eo): Phím tắt.

설정 (seoljeong): Cài đặt.

에어플레인 모드 (eeopeullein modeu): Chế độ máy bay.

셀룰러 (sellulleo): Di động.

개인용 핫스팟 (gaein-yong has-seupas): Điểm truy cập cá nhân.

메시지 (mesiji): Tin nhắn.

알림 (allim): Thông báo.

사운드 및 합틱 (saundeu mich habtig): Âm thanh và cảm ứng.

방해금지 모드 (banghaegeumji modeu): Không làm phiền.

음성 메모 (eumseong memo): Ghi âm.

나침반 (nachimban): La bàn.

측정 (cheugjeong): Đo đạc.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về phần mềm trong điện thoại.

Bạn có thể quan tâm