Home » Từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp
Today: 2024-11-21 15:41:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
12 con giáp là tập hợp 12 con vật Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi tương ứng với 12 năm. Mỗi con vật sẽ đại diện cho một năm theo chu kỳ lặp đi lặp lại.

12 con giáp tiếng Hàn là 12지신/ 십이간지 (sibi jisin/ sibiganji). Đây là cách gọi thay thế cho số của năm được nhiều quốc gia sử dụng như Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản. Ngoài ra bộ 12 con giáp còn được dùng để chỉ thời gian theo canh giờ như giờ Tý là từ 23 giờ đến 1 giờ sáng, giờ Sửu là 1 giờ đến 3 giờ, mỗi canh giờ cách nhau 2 tiếng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về 12 coTừ vựng tiếng Hàn về 12 con giápn giáp:

자 (ja): Tý.

쥐 (jwi): Con chuột.

축 (chuk): Sửu.

소 (so): Con trâu.

인 (in): Dần.

호랑이 (horangi): Con hổ.

묘 (myo): Mão.

고양이/ 토끼 (goyangi/ tokki): Con mèo/ con thỏ.

진 (jin): Thìn.

용 (yong): Con rồng.

사 (sa): Tỵ.

뱀 (baem): Con rắn.

오 (o): Ngọ.

말 (mal): Con ngựa.

미 (mi): Mùi.

염소/ 양 (yomso/ yang): Con dê/ con cừu.

신 (sin): Thân.

원숭이 (wonsungi): Con khỉ.

유 ( yu): Dậu.

닭 (dak): Con gà.

술 (sul):Tuất.

개 (gae): Con chó.

해 (hae): Hợi.

돼지 (dwaeji): Con lợn.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp.

Bạn có thể quan tâm