| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp
12 con giáp tiếng Hàn là 12지신/ 십이간지 (sibi jisin/ sibiganji). Đây là cách gọi thay thế cho số của năm được nhiều quốc gia sử dụng như Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản. Ngoài ra bộ 12 con giáp còn được dùng để chỉ thời gian theo canh giờ như giờ Tý là từ 23 giờ đến 1 giờ sáng, giờ Sửu là 1 giờ đến 3 giờ, mỗi canh giờ cách nhau 2 tiếng.
Một số từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp:
자 (ja): Tý.
쥐 (jwi): Con chuột.
축 (chuk): Sửu.
소 (so): Con trâu.
인 (in): Dần.
호랑이 (horangi): Con hổ.
묘 (myo): Mão.
고양이/ 토끼 (goyangi/ tokki): Con mèo/ con thỏ.
진 (jin): Thìn.
용 (yong): Con rồng.
사 (sa): Tỵ.
뱀 (baem): Con rắn.
오 (o): Ngọ.
말 (mal): Con ngựa.
미 (mi): Mùi.
염소/ 양 (yomso/ yang): Con dê/ con cừu.
신 (sin): Thân.
원숭이 (wonsungi): Con khỉ.
유 ( yu): Dậu.
닭 (dak): Con gà.
술 (sul):Tuất.
개 (gae): Con chó.
해 (hae): Hợi.
돼지 (dwaeji): Con lợn.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn