Home » Hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:22:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung là 保单 /bǎodān/. Là sự thoả thuận giữa các bên, bên mua phải đóng phí, bên bảo hiểm phải trả một khoản tiền bảo hiểm cho bên được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

Hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung là 保单 /bǎodān/. Là sự thoả thuận giữa bên mua và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm và được bồi thường khi xảy ra vấn đề.

Một số từ vựng về hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung:

临时保险单 /línshí bǎoxiǎn dān/: Hợp đồng bảo hiểm tạm thời.

暂保单 /zhàn bǎodān/: Giấy chứng nhận bảo hiểm.

保险清单 /bǎoxiǎn qīngdān/: Hóa đơn bảo hiểm.Hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung là gì

有限保险单 /yǒuxiàn bǎoxiǎn dān/: Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn.

保险范围 /bǎoxiǎn fànwéi/: Phạm vi bảo hiểm.

保单 /bǎodān/: Hợp đồng bảo hiểm.

基本条款 /jīběn tiáokuǎn/: Điều khoản cơ bản.

到期日 /dào qí rì/: Đến thời hạn.

有效日期 /yǒuxiào rìqí/: Thời gian có hiệu lực.

保险费 /bǎoxiǎn fèi/: Phí bảo hiểm.

保险金 /bǎoxiǎn jīn/: Tiền bảo hiểm.

Một số ví dụ về hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung:

1. 你必须将保险费计算到养车的成本里.

/nǐ bìxū jiāng bǎoxiǎn fèi jìsuàn dào yǎngchē de chéngběn lǐ/.

Bạn phải tính phí bảo hiểm vào chi phí bảo dưỡng xe.

2. 按照保单条款的定义.

/Ànzhào bǎodān tiáokuǎn de dìngyì/.

Dựa theo định nghĩa trong các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm.

3. 单据不得迟于信用证到期日提交.

/Dānjù bùdé chí yú xìnyòng zhèng dào qí rì tíjiāo/.

Các chứng từ phải được nộp chậm nhất là ngày hết hạn của L / C.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - hợp đồng bảo hiểm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm