| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
Mỹ phẩm trong tiếng Trung là 化妆品 /Huà zhuāng pǐn/, là một sản phẩm sản được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người.
Một số từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm:
卸妆水 /Xièzhuāng shuǐ/: Nước tẩy trang.
化装棉 /Huàzhuāng mián/: Bông tẩy trang.
眉笔 /Méibǐ/: Chì kẻ mày.
眼线笔 /Yǎnxiàn bǐ/: Chì kẻ mắt.
睫毛膏 /Jiémáogāo/: Mascara.
美白霜 /Měibáishuāng/: Kem trắng da.
口红 /Kǒuhóng/: Son môi.
遮瑕膏 /Zhēxiágāo/: Kem che khuyết điểm.
防晒 /Fángshài/: Kem chống nắng.
粉底霜 /Fěndǐshuāng/: Kem nền.
爽肤水 /Shuǎngfūshuǐ/: Toner.
香水 /Xiāngshuǐ/: Nước hoa.
沐浴露 /Mùyùlù/: Sữa tắm.
保湿霜 /Bǎoshīshuāng/: Kem dưỡng da.
晚霜 /Wǎnshuāng/: Kem dưỡng ban đêm.
Một số ví dụ về mỹ phẩm trong tiếng Trung:
1.油性肌肤最好用清的化妆品。
/Yóuxìng jīfū zuì hǎo yòng qīng de huàzhuāngpǐn/.
Da dầu tốt nhất nên sử dụng mỹ phẩm có nguồn gốc rõ ràng.
2.女生们对于挑选去黑头的化妆品非常头疼。
/Nǚshēngmen duìyú tiāoxuǎn qù hēitóu de huàzhuāngpǐn fēicháng tóuténg/.
Những bạn gái khá đau đầu khi lựa chọn mỹ phẩm để loại bỏ mụn đen.
3.不仅是女性,男性也应该注意自己的皮肤护理,以找到合适的化妆品。
/Bùjǐn shì nǚxìng, nánxìng yě yīnggāi zhùyì zìjǐ de pífū hùlǐ, yǐ zhǎodào héshì de huàzhuāngpǐn/.
Không chỉ phụ nữ mà nam giới cũng nên chú ý đến việc chăm sóc da của mình phải tìm được mỹ phẩm phù hợp.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn