Home » Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
Today: 2024-07-01 09:52:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

(Ngày đăng: 25/10/2022)
           
Mỹ phẩm trong tiếng Trung là 化妆品 /Huà zhuāng pǐn/, là một sản phẩm sản được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người.

Mỹ phẩm trong tiếng Trung là 化妆品 /Huà zhuāng pǐn/, là một sản phẩm sản được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người.  

Một số từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm:

卸妆水 /Xièzhuāng shuǐ/: Nước tẩy trang.

化装棉 /Huàzhuāng mián/: Bông tẩy trang.

眉笔 /Méibǐ/: Chì kẻ mày.

眼线笔 /Yǎnxiàn bǐ/: Chì kẻ mắt.

睫毛膏 /Jiémáogāo/: Mascara.

美白霜 /Měibáishuāng/: Kem trắng da.

口红 /Kǒuhóng/: Son môi.

遮瑕膏 /Zhēxiágāo/: Kem che khuyết điểm.Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

防晒 /Fángshài/: Kem chống nắng.

粉底霜 /Fěndǐshuāng/: Kem nền.

爽肤水 /Shuǎngfūshuǐ/: Toner.

香水 /Xiāngshuǐ/: Nước hoa.

沐浴露 /Mùyùlù/: Sữa tắm.

保湿霜 /Bǎoshīshuāng/: Kem dưỡng da.

晚霜 /Wǎnshuāng/: Kem dưỡng ban đêm.

Một số ví dụ về mỹ phẩm trong tiếng Trung:

1.油性肌肤最好用清的化妆品。

/Yóuxìng jīfū zuì hǎo yòng qīng de huàzhuāngpǐn/.

Da dầu tốt nhất nên sử dụng mỹ phẩm có nguồn gốc rõ ràng.

2.女生们对于挑选去黑头的化妆品非常头疼。

/Nǚshēngmen duìyú tiāoxuǎn qù hēitóu de huàzhuāngpǐn fēicháng tóuténg/.

 Những bạn gái khá đau đầu khi lựa chọn mỹ phẩm để loại bỏ mụn đen.

3.不仅是女性,男性也应该注意自己的皮肤护理,以找到合适的化妆品。

/Bùjǐn shì nǚxìng, nánxìng yě yīnggāi zhùyì zìjǐ de pífū hùlǐ, yǐ zhǎodào héshì de huàzhuāngpǐn/.

Không chỉ phụ nữ mà nam giới cũng nên chú ý đến việc chăm sóc da của mình phải tìm được mỹ phẩm phù hợp.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm.

Bạn có thể quan tâm