Home » Bánh quế hoa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:57:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh quế hoa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Bánh quế hoa trong tiếng Trung gọi là 桂花糕 /guìhuā gāo/, là một loại bánh ngọt truyền thống của Trung Quốc, được làm từ bột nếp, mật quế hoa, kỷ tử và đường phèn, vị thanh mát, hương thơm ngọt và mềm mại.

Bánh quế hoa trong tiếng Trung gọi là 桂花糕 /guìhuā gāo/, là một loại bánh ngọt truyền thống của Trung Quốc, được làm từ bột nếp, mật quế hoa, kỷ tử và đường phèn, vị thanh mát, hương thơm ngọt và mềm mại. 

Một số từ vựng về bánh quế hoa trong tiếng Trung:

桂花 /guìhuā/: Hoa quế.

冰糖 /bīngtáng/: Đường phèn.

桂花糕 /guìhuā gāo/: Bánh quế hoa.Bánh quế hoa trong tiếng Trung là gì

砂糖 /shātáng/: Đường cát.

糯米 /nuòmǐ/: Gạo nếp.

枸杞子 /gǒuqǐ zi/: Hạt kỷ tử.

板栗 /bǎnlì/: Hạt dẻ.

蒸锅 /zhēng guō/: Nồi hấp.

蜂蜜 /fēngmì/: Mật ong.

甜 /tián/: Ngọt.

Một số ví dụ về bánh quế hoa trong tiếng Trung:

1. 我很喜欢吃桂花糕.

/wǒ hěn xǐhuān chī guìhuā gāo/

Tôi rất thích ăn bánh quế hoa.

2. 桂花糕是中国的传统糕点.

/guìhuā gāo shì zhōngguó de chuántǒng gāodiǎn/

Bánh quế hoa là một loại bánh ngọt truyền thống của Trung Quốc.

3. 桂花糕已有三百多年历史.

/guìhuā gāo yǐ yǒu sānbǎi duō nián lìshǐ/

Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 3000 năm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - bánh quế hoa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm