Home » Từ vựng về nhà trọ trong tiếng trung
Today: 2024-07-01 07:33:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về nhà trọ trong tiếng trung

(Ngày đăng: 13/08/2022)
           
Phòng trọ trong tiếng trung là 客店/kè diàn/,là những ngôi nhà ở hay là cơ sở được xây dựng hoặc sử dụng để cung cấp cho những người tìm kiếm chỗ ở, và phải trả cho người chủ trọ một khoản phí là tiền thuê trọ.

Phòng trọ trong tiếng trung là 客店/kè diàn/, là hình thức thuê nhà phổ biến hiện nay, phù hợp với nhiều đối tượng. 

Một số từ vựng về nhà trọ trong tiếng trung:

店钱/diàn qián/: Tiền trọ.

旅居/lǚjū/: Ở trọ.

租借/zūjiè/: Cho thuê; cho mướn.Từ vựng về nhà trọ trong tiếng trung

押金/yājīn/:Tiền cọc.

租借期/zūjiè qí/: Thời hạn thuê.

租金包水电/zūjīn bāo shuǐdiàn/: Tiền thuê gồm cả tiền điện và tiền nước.

租约/zūyuē/: Hợp đồng cho thuê.

租户/zūhù/: Người thuê.

租价/zūjià/: Giá cho thuê.

合租/hézū/: Thuê nhà ở ghép.

Một số ví dụ về nhà trọ trong tiếng trung:

1/ 在学校的附近有一家小客店。

/Zài xuéxiào de fùjìn yǒu yījiā xiǎo kè diàn/.

Có một nhà trọ nhỏ gần trường.

2/ 这间房子被租借出去了。

/Zhè jiān fángzi bèi zūjiè chūqùle/.

Căn nhà  đã được cho thuê.

3/ 他们一起住在校园边上一处男女合租的房子里。

/Tāmen yīqǐ zhù zài xiàoyuán biān shàng yī chǔ nánnǚ hézū de fángzi lǐ/.

Họ cùng nhau thuê một ngôi nhà ở rìa khuôn viên ở ghép.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng về nhà trọ trong tiếng trung.

Bạn có thể quan tâm