| Yêu và sống
Từ vựng về nhà trọ trong tiếng trung
Phòng trọ trong tiếng trung là 客店/kè diàn/, là hình thức thuê nhà phổ biến hiện nay, phù hợp với nhiều đối tượng.
Một số từ vựng về nhà trọ trong tiếng trung:
店钱/diàn qián/: Tiền trọ.
旅居/lǚjū/: Ở trọ.
租借/zūjiè/: Cho thuê; cho mướn.
押金/yājīn/:Tiền cọc.
租借期/zūjiè qí/: Thời hạn thuê.
租金包水电/zūjīn bāo shuǐdiàn/: Tiền thuê gồm cả tiền điện và tiền nước.
租约/zūyuē/: Hợp đồng cho thuê.
租户/zūhù/: Người thuê.
租价/zūjià/: Giá cho thuê.
合租/hézū/: Thuê nhà ở ghép.
Một số ví dụ về nhà trọ trong tiếng trung:
1/ 在学校的附近有一家小客店。
/Zài xuéxiào de fùjìn yǒu yījiā xiǎo kè diàn/.
Có một nhà trọ nhỏ gần trường.
2/ 这间房子被租借出去了。
/Zhè jiān fángzi bèi zūjiè chūqùle/.
Căn nhà đã được cho thuê.
3/ 他们一起住在校园边上一处男女合租的房子里。
/Tāmen yīqǐ zhù zài xiàoyuán biān shàng yī chǔ nánnǚ hézū de fángzi lǐ/.
Họ cùng nhau thuê một ngôi nhà ở rìa khuôn viên ở ghép.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng về nhà trọ trong tiếng trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn