| Yêu và sống
Đại dương tiếng Hàn là gì
Đạidương tiếng Hàn là 대양 (daeyang).
Đại dương là khu vực tạo nên phần lớn thủy quyển của một hành tinh. Theo thứ tự diện tích giảm dần, chúng gồm Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam Đại Dương, và Bắc Đại Dương.
Một số từ vựng tiếng Hànvề đạidương:
대양 (daeyang): Đại dương.
바다 (bada): Biển.
섬 (some): Đảo.
군도 (gundo): Quần đảo.
반도 (bando): Bán đảo.
바닷가 (badasga): Bờ biển.
해면 (haemyeon): Mặt biển.
해양자원 (haeyangjawon): Tài nguyên biển.
Một số ví dụ liên quan đến đạidương:
1. 인천에서 출발한 비행기는 대양을 건너 미국에 착륙했다.
Inchoneso chulbalhan bihaenggineun daeyangeul gonno miguge changnyukaettta.
Máy bay xuất phát từ Incheon vượt đạidương và hạ cánh xuống Mỹ.
2. 인근 연해에서 유조선이 전복되어 기름이 대양으로까지 흘러들어 심각한 환경 오염을 일으키고 있다.
Ingeun yonhaeeso yujosoni jonbokttweo gireumi daeyangeurokkaji heulrodeuro simgakan hwangyong oyomeul ireukigo ittta.
Tàu chở dầu bị lật đổ ở vùng duyên hải lân cận và dầu chảy vào đạidương gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Bài viết đại dương tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi trung tâm trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn