Home » Đại dương tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:47:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại dương tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/03/2022)
           
Đại dương tiếng Hàn là 대양 (daeyang). Đại dương là khối chất lỏng tạo nên phần lớn thủy quyển của một hành tinh. Trên Trái Đất, mỗi đại dương là một đại bộ phận quy ước của đại dương thế giới.

Đạidương tiếng Hàn대양 (daeyang). 

Đại dương là khu vực tạo nên phần lớn thủy quyển của một hành tinh. Theo thứ tự diện tích giảm dần, chúng gồm Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam Đại Dương, và Bắc Đại Dương.

Một số từ vựng tiếng Hànvề đạidương:

​​​​​대양 (daeyang): Đại dương.

바다 (bada): Biển.

섬 (some): Đảo.

군도 (gundo): Quần đảo.

반도 (bando): Bán đảo.

바닷가 (badasga): Bờ biển.

해면 (haemyeon): Mặt biển.

해양자원 (haeyangjawon): Tài nguyên biển.

Một số ví dụ liên quan đến đạidương:

1. 인천에서 출발한 비행기는 대양을 건너 미국에 착륙했다.

Inchoneso chulbalhan bihaenggineun daeyangeul gonno miguge changnyukaettta.

Máy bay xuất phát từ Incheon vượt đạidương và hạ cánh xuống Mỹ. 

2. 인근 연해에서 유조선이 전복되어 기름이 대양으로까지 흘러들어 심각한 환경 오염을 일으키고 있다.

Ingeun yonhaeeso yujosoni jonbokttweo gireumi daeyangeurokkaji heulrodeuro simgakan hwangyong oyomeul ireukigo ittta.

Tàu chở dầu bị lật đổ ở vùng duyên hải lân cận và dầu chảy vào đạidương gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Bài viết đại dương tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi trung tâm trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm