| Yêu và sống
Thịnh hành trong tiếng Trung là gì
Thịnh hành trong tiếng Trung là 流行 /liúxíng/, thịnh hành thường là trong khoảng thời gian nhất định nào đó chứ không được phổ biến trong thời gian dài và sau khoảng thời gian đó thì sẽ bị lỗi thời.
Một số từ vựng liên quan đến thịnh hành trong tiếng Trung:
过时 /guòshí/: Lỗi thời
时髦 /shímáo/: Mốt
时尚 /shíshàng/: Thời thượng
潮流 /cháoliú/: Trào lưu
趋势 /qūshì/: Xu hướng (Trend)
流行歌曲 /liúxíng gēqǔ/: Bài hát thịnhhành
入时 /rù shí/: Hợp thời
摩登 /módēng/: Hiện đại
时兴 /shíxīng/: Lưu hành một thời
前卫 /qiánwèi/: Dẫn đầu (trào lưu)
Một số ví dụ về thịnh hành trong tiếng Trung:
1. 爷爷喜欢京剧,爸爸喜欢流行歌曲。
/yéyé xǐhuān jīngjù, bàba xǐhuān liúxíng gēqǔ/.
Ông nội thích Kinh kịch, còn bố thích những bài nhạc thịnh hành.
2. 她一向追求流行,就算去穿鼻环也没什么好大惊小怪的。
/tā yīxiàng zhuīqiú liúxíng, jiùsuàn qù chuān bí huán yě méishénme hào dàjīngxiǎoguài de/.
Cô ấy luôn theo đuổi sự thịnh hành, nên dù có xỏ khuyên mũi cũng không có gì ngạc nhiên.
3. 今年多巴胺穿搭很流行,大街上随时可见。
/jīnnián duōbā'àn chuān dā géwài liúxíng, dàjiē shàng suíchùkějiàn/.
Trang phục Dopamine cực kỳ thịnh hành trong năm nay, ở trên phố bất cứ đâu cũng thấy.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Thịnh hành trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn