Home » Thịnh hành trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 15:02:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thịnh hành trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/10/2023)
           
Thịnh hành trong tiếng Trung là 流行 /liúxíng/, là từ dùng để nói về chuộng những sự việc, sự vật rất phổ biến, rất thông dụng, được nhiều người biết đến và ưa chuộng.

Thịnh hành trong tiếng Trung là 流行 /liúxíng/, thịnh hành thường là trong khoảng thời gian nhất định nào đó chứ không được phổ biến trong thời gian dài và sau khoảng thời gian đó thì sẽ bị lỗi thời.

Một số từ vựng liên quan đến thịnh hành trong tiếng Trung:

过时 /guòshí/: Lỗi thời

时髦 /shímáo/: Mốt

时尚 /shíshàng/: Thời thượng

潮流 /cháoliú/: Trào lưu

趋势 /qūshì/: Xu hướng (Trend)

流行歌曲 /liúxíng gēqǔ/: Bài hát thịnhhành

入时 /rù shí/: Hợp thời

摩登 /módēng/: Hiện đại

时兴 /shíxīng/: Lưu hành một thời

前卫 /qiánwèi/: Dẫn đầu (trào lưu)

Một số ví dụ về thịnh hành trong tiếng Trung:

1. 爷爷喜欢京剧,爸爸喜欢流行歌曲。

/yéyé xǐhuān jīngjù, bàba xǐhuān liúxíng gēqǔ/.

Ông nội thích Kinh kịch, còn bố thích những bài nhạc thịnh hành.

2. 她一向追求流行,就算去穿鼻环也没什么好大惊小怪的。

/tā yīxiàng zhuīqiú liúxíng, jiùsuàn qù chuān bí huán yě méishénme hào dàjīngxiǎoguài de/.

Cô ấy luôn theo đuổi sự thịnh hành, nên dù có xỏ khuyên mũi cũng không có gì ngạc nhiên.

3. 今年多巴胺穿搭很流行,大街上随时可见。

/jīnnián duōbā'àn chuān dā géwài liúxíng, dàjiē shàng suíchùkějiàn/.

Trang phục Dopamine cực kỳ thịnh hành trong năm nay, ở trên phố bất cứ đâu cũng thấy.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Thịnh hành trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm