Home » Từ vựng tiếng pháp về nội thất trong nhà
Today: 2024-07-08 09:18:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng pháp về nội thất trong nhà

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Nội thất trong tiếng pháp là meubles là một phần không thể thiếu trong không gian của mỗi ngôi nhà. Giá trị của mỗi ngôi nhà được đánh giá qua nội thất mà gia chủ đang sở hữu.

Nội thất trong tiếng pháp là meubles (n.m) là một phần không thể thiếu trong không gian của mỗi ngôi nhà. Giá trị của mỗi ngôi nhà được đánh giá qua nội thất mà gia chủ đang sở hữu. 

Nội thất trong nhà được ví như linh hồn mỗi công trình. Nhiều ngôi nhà thiết kế các khung nhà giống nhau. Chính vì vậy nội thất thể hiện được đẳng cấp, tính cách cũng như tiềm năng kinh tế của chủ nhà. 

Từ vựng tiếng Pháp về nội thất trong nhà Một số từ vựng tiếng Pháp về nội thất trong nhà:

Télévision (n.f): Ti vi. 

Canapé (n.m):  Ghế sofa.

Fauteuil  (n.m): Ghế bành. 

Table basse (n.f): Bàn uống nước.

Lecteur de DVD (n.m): Đầu đĩa.

Étagère (n.f): Giá lửng.

Meubles (m.n): Nội thất.

Tableau (n.m): Bức tranh.

Bibliothèque (n.f): Tủ sách.

Tapis (n.m): Thảm.

Réfrigérateur (n.m): Tủ lạnh.

Four (n.m): Lò nướng.

Four à micro-ondes (n.m): Lò vi sóng.

Lave-vaisselle (n.m): Máy rửa bát.

Évier (n.m): Bồn rửa bát.

Cuisinière (n.f): Bếp.

Placard (n.m): Tủ bếp.

Baignoire (n.f): Bồn tắm

Lavabo (n.m): Bồn rửa mặt.

Miroir (n.m): Gương.

Toilettes (n.f): Bồn cầu.

Douche (n.f): Vòi sen.

Một số câu ví dụ từ vựng tiếng Pháp về nội thất trong nhà

1. Nouvel appartement besoin d'installer des meubles.

Căn hộ mới cần lắp đặt nội thất.

2. Elle a acheté un réfrigérateur pour sa mère.  

Cô ấy mua tủ lạnh cho mẹ. 

3. Lavabo de la salle de bain cassé. 

Bồn tắm bị hỏng. 

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng pháp về nội thất trong nhà.

Bạn có thể quan tâm