Home » Châu Á tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:40:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Châu Á tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Châu Á tiếng Trung là 亚洲 /yàzhōu/ là một trong sáu châu lục trên thế giới. Châu Á là một châu lục có dân số đông nhất và cũng là châu lục có mật độ dân số lớn nhất trên thế giới.

Châu Á tiếng Trung là 亚洲 /yàzhōu/ là một trong sáu châu lục trên thế giới. Châu Á là một châu lục có dân số đông nhất và cũng là châu lục có mật độ dân số lớn nhất trên thế giới. "Asia" mang ý nghĩa là khu vực "Mặt trời mọc".

Các từ vựng tiếng Trung về Châu Á:

东亚 /dōngyà/: Đông Á.

中亚 /zhōng yà/: Trung Á.

越南 /yuè nán/: Việt Nam.

柬埔寨 /jiǎn pǔ zhài/: Cam-pu-chia.

泰国 /tài guó/: Thái Lan.

老挝 /lǎowō/: Lào.

新加坡 /xīn jiā pō/: Singapore.Châu Á tiếng Trung là gì

印度尼西亚 /yìn dù ní xī yà/: Indonesia.

马来西亚 /mǎ lái xī yà/: Malaysia.

缅甸 /miǎn diàn/: Myanmar.

东南亚 /dōng nán yà/: Đông Nam Á.

东帝汶 /dōng dì wèn/: Đông Timo.

菲律宾 /fēi lǜ bīn/: Philippines.

文莱 /wén lái/: Brunei.

中国 /zhōng guó/: Trung Quốc.

韩国 /hán guó/: Hàn Quốc.

朝鲜 /cháo xiǎn/: Bắc Triều Tiên.

日本 /rì běn/: Nhật Bản.

蒙古 /méng gǔ/: Mông Cổ.

亚洲 /yàzhōu/: Châu Á.

哈萨克斯坦 /hā sà kè sī tǎn/:  Kazakhstan.

吉尔吉斯斯坦  /jí’ ěr jí sī sī tǎn/: Kyrghyzstan.

塔吉克斯坦 /tǎ jí kè sī tǎn/: Tajikistan.

土库曼斯坦 /tǔ kù màn sī tǎn/: Turkmenistan.

乌兹别克斯坦  /wū zī bié kè sī tǎn/: Uzbekistan.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về Châu Á:

1/ 我计划明年去韩国留学.

/Wǒ jìhuà míngnián qù hánguó liúxué/.

Tôi dự tính sẽ đi du học hàn quốc vào năm sau.

2/ 亚洲是世界六大洲之一.

/Yàzhōu shì shìjiè liù dàzhōu zhī yī/.

Châu Á là một trong sáu lục địa trên thế giới.

3/  韩和朝两国的战局十分紧张.

/Hánhécháo liǎng guó de zhànjú shífēn jǐnzhāng/.

Tình hình chiến sự giữa Hàn Quốc và Triều Tiên rất căng thẳng.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Châu Á tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm