Home » Từ vựng tiếng Hàn về môn lịch sử
Today: 2024-07-06 20:37:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về môn lịch sử

(Ngày đăng: 21/05/2022)
           
Lịch sử trong tiếng Hàn được gọi là 역사 (yeog-sa). Lịch sử là môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện lịch sử có ảnh hưởng đến sự phát triển của loài người.

Lịch sử trong tiếng Hàn được gọi là 역사 (yeog-sa). Lịch sử được tính từ thời gian các sự kiện của con người được ghi chép bằng chữ viết. Lịch sử là các sự kiện xảy ra trong quá khứ mang tính chính xác và khả quan.

Một số từ vựng tiếng Hàn về môn lịch sử:

전쟁 (cheon-cheanTừ vựng tiếng Hàn về môn lịch sửg): Chiến tranh.

전쟁이 나다 (cheon-cheang-i na-ta): Xảy ra chiến tranh.

전쟁터에서 도망치다 (cheon-cheang-tho-e-so to-mang-ji-ta): Chạy giặc.

전쟁의 참화 (cheon-cheang-eui jjam-hwa): Thảm họa chiến tranh.

전쟁의 유인 (cheon-cheang-eui yu-in): Nguyên nhân chiến tranh.

전쟁선포하다 (cheon-cheang-seon-po-ha-ta): Tuyên bố chiến tranh.

희생하다 (heui-seang-ha-ta): Hy sinh.

전쟁반대 운동 (cheon-cheang-ban-tae un-tong): Phong trào phản đối chiến tranh.

전쟁 반대데모 (cheon-cheang ban-tae-te-mo): Cuộc biểu tình phản đối chiến tranh.

전쟁을 방지하다 (cheon-cheang-eul bang-jiha-ta) : Ngăn chặn chiến tranh.

전쟁을 확대하다 (cheon-cheang-eul hwak-tae-ha-ta): Mở rộng chiến tranh.

전쟁이 발발하다 (cheon-cheang-i bal-bal-ha-ta): Chiến tranh bùng nổ.

냉전쟁 (neang-cheon-cheang): Chiến tranh lạnh.

전쟁에 승리하다 (cheon-cheang-e seung-li-ha-ta): Thắng trận.

전쟁에 지다 (cheon-cheang-e ji-ta): Thua trận.

전쟁에 패하다 (cheon-cheang-e pye-ha-ta): Thua chiến.

군대를 철수하다 (hun-tae-ru jol-su-ha-ta): Rút quân.

투항자 (thu-hang-cha): Kẻ đầu hàn.

Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về môn lịch sử.

Bạn có thể quan tâm