Home » Suối nước nóng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:46:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Suối nước nóng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/07/2022)
           
Suối nước nóng trong tiếng Trung gọi là 温泉 /wēnquán/, thực chất là mạch nước ngầm được đun nóng bởi địa nhiệt của lớp vỏ trái đất, có rất nhiều mạch nước nóng ở nhiều nơi trên lớp vỏ Trái Đất.

Suối nước nóng trong tiếng Trung gọi là 温泉 /wēnquán/, thực chất là mạch nước ngầm được đun nóng bởi địa nhiệt của lớp vỏ trái đất, có rất nhiều mạch nước nóng ở nhiều nơi trên lớp vỏ Trái Đất.

Ở Việt Nam Kim Bôi, suối Bang, Vân Hội, Bình Châu... là những suối khoáng nổi tiếng về độ nóng của nước cũng như khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.

Một số từ vựng về suối nước nóng trong tiếng Trung:

暗流 /ànliú/: Mạch nước ngầm.

露天浴池 /lùtiān yùchí/: Bể tắm ngoài trời.Suối nước nóng trong tiếng Trung là gì

温泉 /wēnquán/: Suối nước nóng.

浴池 /yùchí/: Nhà tắm công cộng.

水脉 /shuǐ mài/: Mạch nước.

保健操 /bǎojiàncāo/: Vật lý trị liệu.

矿物质 /kuàng wù zhì/: Khoáng chất.

按摩 /ànmó/: Mát-xa.

活血 /huóxuè/: Lưu thông máu.

放松 /fàng sōng/: Thư giãn.

改善健康状况 /gǎishàn jiànkāng zhuàngkuàng/: Cải thiện sức khỏe.

水疗 /shuǐliáo/: Thủy trị liệu.

Một số ví dụ về suối nước nóng trong tiếng Trung:

1. 那是一个以温泉出名的观光胜地吗?

/nà shì yīgè yǐ wēnquán chūmíng de guānguāng shèngdì ma/

Đó có phải là một địa điểm tham quan du lịch nổi tiếng với suối nước nóng không?

2. 我们计划这周末去平洲温泉完.

/wǒmen jìhuà zhè zhōumò qù píng zhōu wēnquán wán/

Cuối tuần này chúng tôi dự định đi suối nước nóng Bình Châu chơi.

3. 在越南有多少温泉.

/zài yuènán yǒu duōshǎo wēnquán/

Ở Việt Nam có bao nhiêu suối nước nóng?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - suối nước nóng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm