Home » Thi đấu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 09:47:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thi đấu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/10/2023)
           
Thi đấu trong tiếng Trung là 比赛 /bǐsài/, là so tài bản lĩnh, kĩ năng cao thấp giữa các cá nhân hoặc tập thể trong hoạt động thể thao, học tập, công việc hay nhiều loại hoạt động khác.

Thi đấu trong tiếng Trung là 比赛 /bǐsài/, là cuộc tỉ thí về thể lực, trí khôn, so tài bản lĩnh, kĩ năng giữa các cá nhân hoặc tập thể để tranh giải trong các hoạt động như thể thao, học tập,…

Một số từ vựng liên quan đến thi đấu trong tiếng Trung:

篮球比赛 /lánqiú bǐsài/: Thi đấu bóng rổ

足球比赛 /zúqiú bǐsài/: Thi đấu bóng đá

象棋比赛 /xiàngqí bǐsài/: Thi đấu cờ tướng

友谊赛 /yǒuyìsài/: Thi đấu hữu nghị

联赛 /liánsài/: Thi đấu vòng tròn

复赛 /fùsài/: Trận bán kết

决赛 /juésài/: Trận chung kết

赢 /yíng/: Thắng

输 /shū/: Thua

和局 /hé jú/: Kết quả hòa

Một số ví dụ về thi đấu trong tiếng Trung:

1. 他们做梦都想不到会赢这场比赛。

/tāmen zuòmèng dōu xiǎngbùdào huì yíng zhè chǎng bǐsài/.

Họ nằm mơ cũng không ngờ sẽ chiến thắng trận thi đấu này.

2. 比赛以和局结束。

/bǐsài yǐ hé jú jiéshù/.

Trận thiđấu kết thúc với kết quả hòa.

3. 同学们正在对今天的比赛议论纷纷。

/tóngxuémen zhèngzài duì jīntiān de bǐsài yìlùnfēnfēn/.

Các học sinh đang bàn luận sôi nổi về trận thi đấu hôm nay.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Thi đấu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm