Home » Cầu thủ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 13:31:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầu thủ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Cầu thủ tiếng Hàn là 선수 (seonsu). Cầu thủ là những vận động viên thi đấu thể thao mang tính tập thể, hoạt động thi đấu với một môn bóng nào đó và mỗi cầu thủ sẽ thi đấu với nhiều vai trò khác nhau.

Cầu thủ tiếng Hàn là 선수 (seonsu). Trong bóng đá, mỗi cầu thủ được huấn luyện viên chỉ định giữ mỗi vai trò khác nhau trên sân bóng. Mỗi đội tham gia được cấu thành từ một thủ môn và cùng với mười cầu thủ khác.

Trong số mười cầu thú đó bao gồm có các vị trí thủ môn, tiền vệ, tiền đạo, hậu vệ, trung vệ. Các vị trí này nhằm giúp người xem biết được vai trò chính mà họ đảm nhiệm trên sân thi đấu.

Cầu thủ tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về cầu thủ trong tiếng Hàn:

코치 (kochi): Huấn luyện viên.

선장 (seonjang): Đội trưởng.

센터 수비수 (senteo subisu): Trung vệ.

선수 (seonsu): Cầu thủ.

골키퍼 (golkipeo): Thủ môn.

왼쪽 뒤로 (oenjjog dwilo): Hậu vệ trái.

공격수 (gonggyeogsu): Tiền đạo.

왼쪽 미드 필더 (oenjjog mideu pildeo): Tiền vệ trái.

후보선수 (huboseonsu): Cầu thủ dự bị.

우드 미드 필더 (udeu mideu pildeo): Tiền vệ phải.

오른쪽 수비수 (oleunjjog subisu): Hậu vệ phải.

미드 필더 공격 (mideu pildeo gonggyeog): Tiền vệ tấn công.

Một số mẫu câu về cầu thủ trong tiếng Hàn:

1. 그는 우리 팀의 전천후 공격수다.

(geuneun uli tim-ui jeoncheonhu gong-gyeogsuda)

Anh ấy là tiền đạo tấn công xung quanh của đội chúng tôi.

2. 그는 기량이 출중한 축구 선수다.

(geuneun gilyang-i chuljunghan chuggu seonsuda)

Anh ấy là một cầu thủ bóng đá tài năng.

3. 골키퍼가 공을 멋지게 막았다.

(golkipeoga gong-eul meosjige mag-assda)

Thủ môn đã xuất sắc cản phá được pha bóng.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Cầu thủ tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm