Home » Quả ớt tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 16:43:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả ớt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/07/2022)
           
Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ có nguồn gốc từ châu Mỹ, ngày nay nó được trồng khắp nơi trên thế giới và được sử dụng làm gia vị, rau, và thuốc. Ớt thường có vị cay nồng.

Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ có nguồn gốc từ châu Mỹ, ngày nay nó được trồng khắp nơi trên thế giới và được sử dụng làm gia vị, rau, và thuốc. Ớt thường có vị cay nồng.

Các từ vựng tiếng Trung về ớt:

红椒 /hóng jiāo/: Ớt chuông đỏ.

黄椒 /huáng jiāo/: Ớt chuông vàng.

青圆椒 /qīng yuán jiāo/: Ớt chuông xanh.

辣椒 /làjiāo/: Quả ớt.     Quả ớt tiếng Trung là gì

长红辣椒 /zhǎng hóng làjiāo/: Ớt đỏ dài.       

小红辣椒 /xiǎo hóng làjiāo/: Ớt hiểm đỏ.       

青尖椒 /qīng jiān jiāo/: Ớt hiểm xanh.

干辣椒 /gàn làjiāo/: Ớt khô.  

辣 /là/: Cay

青椒 /qīngjiāo/: Ớt xanh.        

长青椒 /cháng qīngjiāo/: Ớt xanh dài.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về ớt:

1/ 墙上挂着一串串辣椒,风吹日晒,都已经干瘪了.

/Qiáng shàng guàzhe yī chuàn chuàn làjiāo, fēng chuī rì shài, dōu yǐjīng gānbiěle/.

Mấy chùm ớt trên tường bị chùm ớt thổi khô quắt lại.

2/ 这辣椒辣得真够劲儿.

/Zhè làjiāo là dé zhēn gòu jìn’er/.

Loại ớt này cay thật đấy.

3/ 炒辣椒的味儿呛得人直咳嗽.

/Chǎo làjiāo de wèi'er qiāng dé rén zhí késòu/.

Mùi ớt xào khiến người ta ho sặc sụa.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - quả ớt tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm