Home » Sữa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 23:53:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sữa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/11/2022)
           
Sữa trong tiếng Trung là 牛奶 /niúnǎi/ - Sữa chứa thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe, chứa một số loại protein hoàn chỉnh, có nghĩa là nó chứa tất cả các axit amin cần thiết cho sức khỏe.

Sữa trong tiếng Trung là 牛奶 /niúnǎi/, là một sản phẩm dinh dưỡng cho mọi lứa tuổi, nó chứa nhiều loại vitamin và protein có ích cho cơ thể, cung cấp một lượng lớn năng lượng cho con người.

Một số từ vựng sữa trong tiếng Trung

椰奶 /yēnǎi/: sữa dừa

纯牛奶 /chúnniúnǎi/: sữa tươi nguyên chất

 豆奶 /dòunăi/: sữa đậu nành

酸奶 /suānnăi/: sữa chua

坚果奶 /jiānguǒnǎi/: sữa hạt

羊奶 /yángnǎi/: sữa dê

莲子奶 /liánzǐnǎi/: sữa hạt sen

杏仁奶 /xìngrénnǎi/: sữa hạnh nhân

米奶 /mǐnǎi/: sữa gạo

生牛乳 /shēngniúrǔ/: sữa tươiSữa trong tiếng Trung là gì

Một số ví dụ về sữa trong tiếng Trung:

1. 豆奶对身体非常好。

/Dòunǎi duì shēntǐ fēicháng hǎo/.

Sữa đậu nành rất tốt cho cơ thể.

2. 每个人每天应提供一杯牛奶以保持能量。

/Měi gèrén měitiān yìng tígōng yībēi niúnǎi yǐ bǎochí néngliàng/.

Mỗi người nên cung cấp một ly sữa mỗi ngày để duy trì năng lượng.

3. 我真的很喜欢酸奶,因为它的味道很好。

/Wǒ zhēn de hěn xǐhuān suānnǎi, yīnwèi tā de wèidào hěn hǎo/.

Tôi rất thích sữa chua vì nó có mùi vị rất ngon.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Sữa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm