Home » Trại giam trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:33:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trại giam trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/07/2022)
           
Trại giam 监狱 (Jiānyù) hay nhà tù là một cơ sở mà ở đó các tù nhân bị giam nhốt cưỡng bức và bị từ chối các quyền tự do thuộc thẩm quyền của nhà nước.

Trại giam 监狱(Jiānyù) hay nhà tù/ cơ sở cải huấn/ trung tâm cải tạo/ trung tâm giam giữ là một cơ sở mà ở đó các tù nhân bị giam nhốt cưỡng bức và bị từ chối các quyền tự do thuộc thẩm quyền của nhà nước. 

Một số từ vựng về Trại giam trong tiếng Trung:

监狱看守 /jiānyù kānshǒu/: Cai ngục.

狱警 /yùjǐng/: Cảnh sát trại giam.

犯人 /fànrén/: Phạm nhân.Trại giam trong tiếng Trung là gì

监狱 /Jiānyù/: Trại giam.

刑场 /xíngchǎng/:  Pháp trường.

牢房 /láofáng/:  Phòng giam.

牢房的铁窗 /láofáng de tiěchuāng/: Song sắt của phòng giam.

探监 /tànjiān/: Thăm nuôi tù nhân.

探视时间 /tànshì shíjiān/: Thời gian thăm nuôi.

集中营 /jízhōngyíng/: Trại tập trung.

越狱 /yuèyù/: Vượt ngục.

监狱围墙 /jiānyù wéiqiáng/: Tường bao quanh nhà tù.

因车 /yīn chē/: Xe tù.

囚衣 /Qiúyī/: Áo tù.

狱医 /yù yī/: Bác sĩ trại giam.

手铐 /shǒukào/: Còng tay.

Một số ví dụ về Trại giam trong tiếng Trung:

1. 富国监狱是整个越南共和国的中央战俘营,关押了 32,000 多名囚犯.

/Fùguó jiānyù shì zhěnggè yuènán gònghéguó de zhōngyāng zhànfú yíng, guānyāle 32,000 duō míng qiúfàn/.

Nhà tù Phú Quốc là một trại giam tù binh trung tâm toàn Việt Nam Cộng hòa, đã từng giam giữ hơn 32.000 tù binh.

2. 监狱是在国家管辖范围内关押囚犯的设施.

/Jiānyù shì zài guójiā guǎnxiá fànwéi nèi guānyā qiúfàn de shèshī/.

Trại giam là một cơ sở giam giữ các tù nhân thuộc thẩm quyền của nhà nước.

3.火炉监狱于1896年由法国人建造,取名为“中央监狱”.

/Huǒlú jiānyù yú 1896 nián yóu fàguó rén jiànzào, qǔ míng wèi “zhōngyāng jiānyù”/.

Nhà tù Hỏa Lò do thực dân Pháp xây dựng năm 1896 và lấy tên là “Nhà tù Trung ương”.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Trại giam trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm