Home » Từ vựng tiếng Hàn về hợp đồng lao động
Today: 2024-07-05 18:35:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hợp đồng lao động

(Ngày đăng: 22/04/2022)
           
Hợp đồng lao động tiếng Hàn là 계약하여 고용하다 (gyeyaghayeo goyonghada). Là văn bản thỏa thuận về việc làm, lương bỗng, bảo hiểm giữa người lao động và đơn vị sử dụng lao động.

Hợp đồng lao động là văn bản được lập ra theo đúng quy định của pháp luật đảm bảo quyền lợi cho người lao động. Khi hợp đồng lao động được ký kết thì đơn vị sử dụng lao động và người lao động phải thực hiện đúng theo yêu cầu thỏa thuận với nhau.

Theo quy định của nhà nướcTừ vựng tiếng Hàn về hợp đồng lao động. Hợp đồng lao động được chia làm 2 bản cho bên lao động và bên sử dụng lao động. Trường hợp một trong 2 bên không thực hiện đúng với quy định của hợp đồng lao động thì bên còn lại có thể chấm dứt hợp đồng bất cứ lúc nào.

Một số từ vựng tiếng Hàn trong hợp đồng lao động:

계약을 연기하다 (gyeyag-eul yeongihada): Tạm hoãn hợp đồng.

계약을 중지하다 (gyeyag-eul jungjihada): Chấm dứt hợp đồng.

사회보험(sahoeboheom) : Bảo hiểm xã hội.

의료보험 (uilyoboheom): Bảo hiểm y tế.

수습 (suseup):Thử việc.

근로 조건 (geulro jogon): Chế độ làm việc.

급여인상제도 (geubyoinsangjedo): Chế độ nâng lương.

근무휴식제도 (eunmuhyusikjjedo): Chế độ nghĩ ngơi.

상여금/보너스 (sangyogeum/ bonoseu): Tiền thưởng.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về hợp đồng lao động.

Bạn có thể quan tâm