Home » Sơn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:09:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sơn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Sơn trong tiếng Trung là 涂料 /túliào/, là bất kỳ chất lỏng, có thể hóa lỏng, hoặc chất liệu rắn mastic nào, mà sau khi phủ một lớp mỏng lên một bề mặt, chuyển thành một màng cứng.

Sơn trong tiếng Trung là 涂料 /túliào/, một hỗn hợp đồng nhất, trong đó có chứa chất tạo màng liên kết với các chất màu tạo màng liên tục.

Có khả năng bám dính lên bề mặt vật chất, hỗn hợp này được điều chỉnh với một lượng phụ gia và dung môi tùy theo chất của mỗi loại sản phẩm.

Một số từ vựng về sơn trong tiếng Trung:

油漆行业 /yóuqī hángyè/: Ngành sơn.

滚筒刷 /gǔntǒng shuā/: Cọ lăn sơn

耐水性 /nàishuǐ xìng /: Tính chịu nước.Sơn trong tiếng Trung là gì

抛光纸 /pāoguāng zhǐ/: Giấy đánh bóng.

涂料 /túliào/: Sơn.

流平剂 /liú píng jì/: Chất làm đều màu .

耐碱性 /nài jiǎn xìng/: Tính kháng kiềm.

耐热性 /nài rè xìng/: Tính chịu nhiệt.

坚持搅拌油漆 /jiānchí jiǎobàn yóuqī/: Gậy để khuấy sơn.

耐湿性 /nàishī xìng/: Tính chịu ẩm.

墙 /qiáng/: Tường.

木器涂料 /mùqì túliào/: Sơn đồ gỗ.

油漆罐 /yóuqī guàn/: Lon sơn.

溶剂 /róngjì/: Dung môi.

地板 /dìbǎn/: Sàn nhà.

Một số ví dụ về sơn trong tiếng Trung:

1. 那个房间很奇怪, 墙壁一半贴壁纸, 一半刷涂料.

/nàgè fángjiān hěn qíguài, qiángbì yībàn tiē bìzhǐ, yībàn shuā túliào/

Căn phòng đó thật kỳ lạ, những bức tường được dán một nửa và sơn một nửa.

2. 树脂制成的涂料涂在器物上, 可以防止腐坏, 增加光泽.

/shùzhī zhìchéng de túliào, tú zài qìwù shàng, kěyǐ fángzhǐ fǔhuài, zēngjiā guāngzé/

Sơn chế từ nhựa cây đem bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.

3. 墙上涂料已剥落了.

/qiáng shàng túliào yǐ bōluòle/

Sơn trên tường đã bong ra rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - sơn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm