Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bóng đá
Today: 2024-10-06 08:43:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bóng đá

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Bóng đá trong tiếng Hàn có tên là 축구 (chuggu). à môn thể thao nổi tiếng giúp rèn luyện sức khỏe cho người chơi và nhận được nhiều sự hâm mộ yêu thích từ nhiều người hâm mộ trên toàn thế giới.

Bóng đá trong tiếng Hàn có tên là 축구 (chuggu). Hiện nay có rất nhiều giải đấu được tổ chức trong khu vực và thế giới để chọn ra các cầu thù và đội bóng xuất sắc nhất và để vinh danh và trao thưởng.

Cùng với thành tích đã đạt được trong giải đấu đó với một mức thưởng không hề nhỏ. Một trong những giải đấu lớn đó là Worldcup và Euro.

Một số từ vựng về Tiếng Hàn về chủ đề bóng đá:Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bóng đá

선수 (seonsu ): Cầu thủ.

공격수 (gong-gyeogsu )Tiền đạo.

중간수비수 (jung-gansubisu)Trung vệ.

수비수( subisu)Hậu vệ.

심판 (simpan): Trọng tài.

감독님 = 코치 (gamdognim = kochi): Huấn luyện viên.

골대(goldae): Khung thành.

운동장 (undongjang): Sân vận động.

시합 (sihab):Giải đấu, trận đấu.

승리(seungli): Thắng trận.

패하다 (paehada): Thua trận.

우승(useung): Vô địch.

포지션 (pojisyeon): Vị trí.

결승전 ( gyeolseungjeon): Vòng chung kết.

파울 (paul):Phạm lỗi.

프리킥(peulikig): Đá phạt.

주장 (jujang): Đội trưởng.

메달(medal):Huy chương.

(gol):Bàn thắng.

축구공 (chuggugong): Quả bóng.

금메(ngeummedal): Huy chương vàng.

은메달 (eunmedal ):Huy chương bạc.

응원하(eung-wonhada): Cổ vũ.

레드카드 (ledeukadeu): Thẻ đỏ.

옐로우카드 (yellou kadeu):Thẻ vàng.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bóng đá.

Bạn có thể quan tâm