| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các loại trang phục thường ngày
Trang phục trong tiếng Hàn được gọi là 복장 (bok-jang). Với những khác biệt trong văn hóa và vùng miền mà trang phục của từng quốc gia, địa phương có những đặc điểm khác nhau. Lý do về lịch sử, trình độ văn minh, kinh tế, khí hậu, phong tục, tập quán, tín ngưỡng.
Từ vựng tiếng Hàn về các loại trang phục thường ngày:
한복 (han-bok): Trang phục truyền thống Hàn quốc.
숙녀복 (suk-nyo-bok): Quần áo phụ nữ.
아동복 (a-tong-bok): Quần áo trẻ em.
잠옷 (cham-os): Quần áo ngủ.
수영복 (su-yong-bok): Đồ bơi.
외투 (wue-theu): Áo khoác.
운동복 (un-tong-bok): Quần áo mặc khi vận động, thể dục.
내복 (nae-bok): Quần áo lót trong.
양복 (yang-bok): Đồ vest.
팬츠 (pen-jjeu): Quần áo thể thao.
정장 (cheong-chang): Lễ phục.
우비 (u-bi): Áo mưa.
조끼 (cho-kki): Áo gile.
원피스 (won-pi-seu): Áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới.
평상복 (pyeon-sang-bok): Áo quần mặc thường ngày.
웨딩드레스 (waen-ting-teu-re-seu): Váy cưới.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các loại trang phục thường ngày.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn