Home » Email tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-08 20:14:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Email tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Email trong tiếng Pháp là adresse email(n). Hòm thư điện tử (email hay e-mail) là một phương thức trao đổi tin nhắn giữa những người sử dụng các thiết bị điện tử.

Email trong tiếng Pháp là adresse email(n). Thư điện tử lần đầu tiên được đưa vào sử dụng hạn chế trong thập niên 60 và đến giữa những năm 1970 có dạng như ngày nay gọi là email (hay e-mail).

Thư điện tử hoạt động qua các mạng máy tính mà hiện nay chủ yếu là Internet.

Email tiếng Pháp là gìMột số từ vựng liên quan đến email trong tiếng Pháp:

1. Adresse email: Địa chỉ email.

2. Carnet d’adresses: Sổ địa chỉ.

3. Registre des visiteurs: Lưu bút.

4. Objet: Tiêu đề.

5. Destinataire: Người nhận.

6. Fichiers joints: Tệp đính kèm.

7. Boîte de réception: Hộp thư đến.

8. Boîte d’envoi: Hộp thư đi.

9. Boîte d'éléments envoyés: Hộp thư đã gửi.

10. Messages supprimés: Thư đã xóa.

11. Messages sortants: Thư gửi đi.

12. Spam: Thư rác.

13. Courrier crypté: Thư được mã hóa.

Một số mẫu câu liên quan đến email trong tiếng Pháp:

1. Le titre est la première chose qui attire l'attention du lecteur.

Tiêu đề là thứ gây chú ý đầu tiên của bài viết tới người đọc.

2. Une pièce jointe est la façon dont j'envoie un fichier de document à quelqu'un d'autre.

Tệp đính kèm là cách mình gửi một file tài liệu cho người khác.

3. La boîte de réception prioritaire fonctionne sur tous vos comptes de messagerie, personnels et professionnels.

Hộp thư đến ưu tiên hoạt động trên tất cả các tài khoản email, cá nhân và chuyên nghiệp của bạn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - email tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm