Home » Quản lý trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 12:46:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quản lý trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/12/2022)
           
Quản lý trong tiếng Hàn là 관리자 /gwanlija/, việc quản trị của một tổ chức, cho dù đó là một doanh nghiệp, một tổ chức phi lợi nhuận hoặc cơ quan chính phủ, đảm bảo sự vận hành trơn tru của một tổ chức hay bộ máy.

Quản lý trong tiếng Hàn là 관리자 /gwanlija/, việc quản trị của một tổ chức, cho dù đó là một doanh nghiệp, một tổ chức phi lợi nhuận hoặc cơ quan chính phủ, đảm bảo sự vận hành trơn tru của một tổ chức hay bộ máy.

Một số từ vựng về quản lý trong tiếng Hàn:

기능 /gineung/: chức năng.

사명 /samyeong/: nhiệm vụ.Quản lý trong tiếng Hàn là gì

조직 /jojig/: tổ chức.

힘 /him/: quyền hạn.

역할 /yeoghal/: vai trò.

인간 /ingan/: nhân lực.

기술 /gisul/: công nghệ.

재원 /jaewon/: tài chính.

사회 /sahoe/: xã hội.

직원 /jigwon/: nhân viên.

Một số ví dụ về quản lý trong tiếng Hàn:

1. 사회적 진보에 대해 이야기하고 싶습니다.

/sahoejeog jinboe daehae iyagihago sipseubnida/.

Tôi muốn nói với các bạn về tiến bộ xã hội.

2. 프로젝트 관리 계약이 회사에 수여되었습니다.

/peulojegteu gwanli gyeyagi hoesae suyeodoeeossseubnida/.

 Hợp đồng quản lý dự án đã được trao cho công ty.

3. 재정 능력이 제한되어 있다면 어떻게 해야 합니까?

/jaejeong neunglyeogi jehandoeeo issdamyeon eotteohge haeya habnikka/.

Nếu khả năng tài chính của chúng ta hạn hẹp thì sao?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Quản lý trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm