Home » Phóng viên trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-05 17:48:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phóng viên trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 07/08/2022)
           
Phóng viên tiếng Pháp là une journaliste, là những người đưa tin đến với khán giả, sau khi đã trải qua quá trình lấy tin, biên tập, tìm kiếm chứng thông, dựng bài và quay video phóng sự.

Phóng viên tiếng Pháp là une journaliste, là người làm việc cho đài phát thanh, đài truyền hình, hãng thông tấn, báo chí.

Với vai trò, nhiệm vụ chính là viết tin, quay phóng sự để truyền tải thông tin đến khán giả một cách nhanh chóng nhất.

Một số từ vựng về phóng viên trong tiếng Pháp:

Recueille: Sưu tầm.

Recherche: Nghiên cứu.

Distribue des informations: Phân phối thông tin.

Les type de support média: Phương tiện hỗ trợ truyền thông.Phóng viên trong tiếng Pháp là gì

La presse écrite: Báo viết.

Les technologies de l'information: Công nghệ thông tin.

La radio: Đài radio.

La communication du Web: Trang web giao tiếp.

Couvre les nouvelles: Đưa tin.

Un journal: Báo chí.

Un journaliste sportif: Phóng viên thể thao.

Recueillir des informations: Thu thập thông tin.

Les agences de presse: Cơ quan tin tức.

Le métier de journaliste: Nghề phóng viên.

Les sources d'information: Nguồn thông tin.

Les secrétaires de rédaction: Thư ký tòa soạn.

Les chefs d'édition: Biên tập viên.

Le journaliste professionnel: Phóng viên chuyên nghiệp.

La journaliste d'investigation: Phóng viên điều tra.

Les photographes de presse: Nhiếp ảnh gia báo chí.

Les journalistes reporters d'image: Phóng viên báo cáo hình ảnh.

Le rédacteur en chef: Tổng biên tập.

Le journaliste d'enquête: Phóng viên điều tra.

Một số ví dụ về phóng viên trong tiếng Pháp:

1. Un journaliste est une personne qui recueille ou recherche, vérifie puis distribue des informations sur tout type de support média.

Phóng viên là người thu thập hoặc nghiên cứu, xác minh và sau đó phân phối thông tin trên các phương tiện truyền thông.

2. Un journaliste peut travailler sur des sujets généraux ou se spécialiser dans certaines questions.

Một phóng viên có thể làm về các chủ đề chung hoặc chuyên sâu về một số vấn đề nhất định.

3. La plupart des journalistes ont tendance à se spécialiser et en collaborant avec d'autres journalistes.

Hầu hết các phóng viên có xu hướng làm việc chuyên môn hóa và cộng tác với các phóng viên khác.

4. Le travail du ou de la journaliste consiste principalement à recueillir des informations puis écrire des articles ou publier des reportages.

Công việc chủ yếu của phóng viên bao gồm thu thập thông tin và sau đó viết bài hoặc xuất bản các phóng sự.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA - Phóng viên tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm