| Yêu và sống
Nhắn tin tiếng Trung là gì
Nhắn tin tiếng Trung là 发短信 (Fā duǎnxìn). Nhắn tin là hành động soạn thảo và gửi tin nhắn điện tử, thường bao gồm các ký tự chữ và số, giữa hai hoặc nhiều người dùng thiết bị di động.
Một số từ vựng về nhắn tin trong tiếng Trung:
脸书 /liǎn shū/: Facebook.
微信 /wēixīn/: Wechat.
微博 /wēibó/: Weibo.
回复 /huífù/: Trả lời.
评论 /pínglùn/: Bình luận.
退出 /tuìchū/: Đăng xuất.
登录 /dēnglù/: Đăng nhập.
头像 /tóuxiàng/: Ảnh đại diện.
私信 /sīxìn/: Tin nhắn riêng tư.
个人主项 /gē rén zhǔ xiàng/: Trang cá nhân.
Một số ví dụ về nhắn tin trong tiếng Trung:
1. 我等你的回复
/Wǒ děng nǐ de huífù/
Tôi đợi câu trả lời của bạn.
2. 到家后一定要给我发短信。
/Dàojiā hòu yīdìng yào gěi wǒ fā duǎnxìn./
Khi bạn về đến nhà, hãy nhớ nhắn cho tôi một tin nhắn.
3. 你收到我的短信了吗?
/Nǐ shōu dào wǒ de duǎnxìnle ma?/
Bạn có nhận được tin nhắn văn bản của tôi không?
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Nhắn tin trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn