Home » Nhắn tin tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:02:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhắn tin tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Nhắn tin tiếng Trung là 发短信 (Fā duǎnxìn). Nhắn tin là một phần thông tin liên lạc khép kín, được người gửi truyền đạt đến một hoặc nhiều đối tượng và được họ mong đợi sẽ nhận được đầy đủ.

Nhắn tin tiếng Trung là 发短信 (Fā duǎnxìn). Nhắn tin là hành động soạn thảo và gửi tin nhắn điện tử, thường bao gồm các ký tự chữ và số, giữa hai hoặc nhiều người dùng thiết bị di động.

Một số từ vựng về nhắn tin trong tiếng Trung:

脸书 /liǎn shū/: Facebook.

微信 /wēixīn/: Wechat.

微博 /wēibó/: Weibo.Nhắn tin tiếng Trung là gì

回复 /huífù/: Trả lời.

评论 /pínglùn/: Bình luận.

退出 /tuìchū/: Đăng xuất.

登录 /dēnglù/: Đăng nhập.

头像 /tóuxiàng/: Ảnh đại diện.

私信 /sīxìn/: Tin nhắn riêng tư.

个人主项 /gē rén zhǔ xiàng/: Trang cá nhân.

Một số ví dụ về nhắn tin trong tiếng Trung:

1. 我等你的回复

/Wǒ děng nǐ de huífù/

Tôi đợi câu trả lời của bạn. 

2. 到家后一定要给我发短信。
/Dàojiā hòu yīdìng yào gěi wǒ fā duǎnxìn./

Khi bạn về đến nhà, hãy nhớ nhắn cho tôi một tin nhắn.

3. 你收到我的短信了吗?

/Nǐ shōu dào wǒ de duǎnxìnle ma?/

Bạn có nhận được tin nhắn văn bản của tôi không?

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Nhắn tin trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm