Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cảnh vật thiên nhiên
Today: 2024-11-21 22:12:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cảnh vật thiên nhiên

(Ngày đăng: 06/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cảnh vật thiên nhiên - Oca xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề cảnh vật thiên nhiên.

Thiên nhiên là nguồn cảm hứng và vẻ đẹp vô tận, và Nhật Bản là một đất nước có nhiều cảnh quan thiên nhiên đa dạng, từ những ngọn núi tuyết đến những bãi biển cát trắng.

Một số từ vựng vè cảnh vật thiên nhiên:

山 (yama) : núi

森 (mori) : rừng

海 (umi) : biển

川 (kawa) : con sông

草 (kusa) : cỏ

花 (hana) : bông hoa

木 (ki) : cây

雨 (ame) : mưa

晴 (hare) : thời tiết quang đãng

風 (kaze) : gió

雲 (kumo) : một đám mây

雪 (yuki) : tuyết

砂 (suna) : cát

石 (ishi) : sỏi

岩 (iwa) : đá

水 (mizu) : nước

湖 (mizuumi) : hồ

河 (kawa) : con sông

海岸 (kaigan) : bờ biển

山脈 (sanmyaku) : dãy núi

森林 (shinrin) : rừng

景色 (keshiki) : phong cảnh

晴れ (hare) : bầu trời quang đãng

曇り (kumori) : Trời nhiều mây

雷 (kaminari) : sấm sét

虹 (niji) : cầu vồng

雪山 (yukiyama) : ngọn núi phủ đầy tuyết

星空 (hoshizora) : bầu trời đầy sao

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca-Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cảnh vật thiên nhiên.

Bạn có thể quan tâm