| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cảnh vật thiên nhiên
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng và vẻ đẹp vô tận, và Nhật Bản là một đất nước có nhiều cảnh quan thiên nhiên đa dạng, từ những ngọn núi tuyết đến những bãi biển cát trắng.
Một số từ vựng vè cảnh vật thiên nhiên:
山 (yama) : núi
森 (mori) : rừng
海 (umi) : biển
川 (kawa) : con sông
草 (kusa) : cỏ
花 (hana) : bông hoa
木 (ki) : cây
雨 (ame) : mưa
晴 (hare) : thời tiết quang đãng
風 (kaze) : gió
雲 (kumo) : một đám mây
雪 (yuki) : tuyết
砂 (suna) : cát
石 (ishi) : sỏi
岩 (iwa) : đá
水 (mizu) : nước
湖 (mizuumi) : hồ
河 (kawa) : con sông
海岸 (kaigan) : bờ biển
山脈 (sanmyaku) : dãy núi
森林 (shinrin) : rừng
景色 (keshiki) : phong cảnh
晴れ (hare) : bầu trời quang đãng
曇り (kumori) : Trời nhiều mây
雷 (kaminari) : sấm sét
虹 (niji) : cầu vồng
雪山 (yukiyama) : ngọn núi phủ đầy tuyết
星空 (hoshizora) : bầu trời đầy sao
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca-Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cảnh vật thiên nhiên.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn