Home » Từ vựng tiếng Hàn về cuộc họp
Today: 2024-11-21 22:11:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cuộc họp

(Ngày đăng: 07/04/2022)
           
Cuộc họp tiếng Hàn là 회의 (hwei), là cuộc gặp mặt của một nhóm người thuộc công ty, cơ quan, tổ chức,... Để bàn về một vấn đề liên quan đến công việc.

Cuộc họp tiếng Hànlà 회의 (hwei), là cuộc gặp mặt của một nhóm người thuộc công ty, cơ quan, tổ chức,... Nhằm thảo luận, bàn bàn, giát quyết một vấn đề nào đó mà cần sự nhất trí chung của nhiều người.

Khi làm việc tại một công ty, cơ quan, tổ chức, thì các cuộc họp luôn diễn ra thường xuyên theo tuần, tháng, quý,..

Đối với các sinh viên, nhân viên đang làm việc tại các công ty Hàn Quốc thì việc hiểu biết nhiều từ vựng về cuộc họp giúp chúng ta để dàng ghi điểm hơn trong mắt cấp trên và đồng nghiệp.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cuộc họp:

비밀회의하다 (bimilhweihada): Họp kín

집합하다 (jipapada): Họp mặt

조사 (josa): Điều tra

실적 (siljjok): Thành tích

찬성 (chansong): Tán thành

회의하다 (hweihada): Họp hành, hội nghị

의견 (uigyon): Ý kiến

분석 (bunsok): Phân tích

동의 (dongi): Đồng ý

반대 (bandae): Phản đối

제안 (jean): Đề nghị

Một vài mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến cuộc họp:

시간을 잘 지킨다: giữ đúng hẹn

주제에 집중한다: Tập trung vào chủ đề

주제에 대해서 잘 알고 있다: Biết rõ về chủ đề

말투에 신경을 쓴다: Quan tâm đến ngữ điệu nói chuyện

다른 사람의 말을 잘 듣는다: Lắng nghe người khác nói

자료를 잘 준비한다: Chuẩn bị kỹ tài liệu

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng về cuộc họp.

Bạn có thể quan tâm