Home » Đuối nước trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:02:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đuối nước trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/10/2023)
           
Đuối nước trong tiếng Trung là 溺水 /nìshuǐ/, là hiện tượng khí quản con người bị chất lỏng (thường là nước) xâm nhập vào dẫn đến khó thở.

Đuối nước trong tiếng Trung là 溺水 /nìshuǐ/, là hiện tượng khí quản con người bị chất lỏng xâm nhập vào dẫn đến khó thở, có thể gây tử vong nếu không được cấp cứu kịp thời.

Một số từ vựng liên quan đến đuối nước trong tiếng Trung:

游泳 /yóuyǒng/: Bơi lội

水 /shuǐ/: Nước

沉溺 /chénnì/: Lún sâu vào

溺 /nì/: Chìm

溺水 /nìshuǐ/: Đuối nước

灾难 /zāinàn/: Tai nạn

危险 /wēi xiǎn/: Nguy hiểm

河 /hé/: Sông

大海 /dàhǎi/: Biển

淹 /yān/: Ngập chìm

Một số ví dụ về đuối nước trong tiếng Trung:

1. 到河边游泳时要注意安全小心溺水。

/Dào hé biān yóuyǒng shí yào zhùyì ānquán xiǎoxīn nìshuǐ/.

Lúc bơi ở sông phải chú ý an toàn, cẩn thận bị đuối nước.

2. 溺水的小孩大声喊叫希望有人救命。

/Nìshuǐ de xiǎohái dàshēng hǎnjiào,xīwàng yǒurén jiùmìng/.

Cậu bé bị đuối nước đang la hét, hy vọng có người tới cứu.

3. 要学会游泳以免溺水。

/Yào xuéhuì yóuyǒng yǐmiǎn nìshuǐ/.

Phải học bơi để tránh bị đuối nước.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Đuối nước trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm