| Yêu và sống
Ngữ pháp V다가는 trong tiếng Hàn
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp V다가는 trong tiếng Hàn.
Cấu trúc:
춥다: 춥다가는
놀다: 놀다가는
Ví dụ:
1/ 이렇게 천천히 가다가는 지하철을 놓치겠어.
/iroke chonchonhi gadaganeun jihachoreul notchigesso/
Cứ đi chậm như thế này thì sẽ lỡ tàu điện ngầm mất.
2/ 지금처럼 계속 생각 없이 놀기만 하다가는 나중에 후회하게 될 거야.
/jigeumchorom gyesok saenggak opssi nolgiman hadaganeun najunge huhwehage dwel kkoya/
Nếu bạn cứ chơi như bây giờ, bạn sẽ hối hận sau này.
3/ 그렇게 어두운 곳에서 계속 책을 읽다가는 눈이 나빠질 거예요.
/geuroke oduun goseso gyesok chaegeul ikttaganeun nuni nappajil kkoeyo/
Nếu bạn cứ đọc sách ở một nơi tối tăm như vậy, mắt bạn sẽ kém đi.
Lưu ý:
Khi giả định về hiện tại hoặc sự việc sắp xảy ra trong tương lai, nghĩa là “Nếu điều đó xảy ra” thì sử dụng hình thức -았/었다가는.
내일 발표를 망치다가는 회사에서 잘릴지도 몰라요. (X)
내일 발표를 망쳤다가는 회사에서 잘릴지도 몰라요. (O)
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Ngữ pháp V다가는 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn