Home » từ vựng tiếng Trung về thức ăn nhanh
Today: 2024-07-05 13:55:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

từ vựng tiếng Trung về thức ăn nhanh

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Thức ăn nhanh tiếng Trung gọi là 快餐 (kuàicān). Là tổ hợp trong những món ăn hấp dẫn, mới lạ và được chế biến ăn liền, mỗi thức ăn nhanh có mùi vị và tính độc đáo riêng của chúng.

Thức ăn nhanh tiếng Trung gọi là 快餐 (kuàicān). Khi chúng ta đói mà lười nấu nướng thì thức ăn nhanh là lựa chọn hàng đầu.

Vì vậy việc biết cách gọi tên những thức ăn nhanh là một lợi thế cho chúng ta.

Từ vựng tiếng Trung về thức ăn nhanhMột số từ vựng tiếng Trung về thức ăn nhanh:

炸鸡 (zhájī): Gà rán.

比萨 (bǐsà): Bánh Pizza.

可口可乐 (kěkǒukělè): Coca cola.

汉堡包 (hànbǎobāo): Bánh Hamburger.

面包 (miànbāo): Bánh mì.

饮食 (yǐnshí): Ẩm thực, đồ ăn thức uống.

包子 (bāozi): Bánh bao.

三明治 (sānmíngzhì): Bánh Sandwich.

意大利面 (yì dà lì miàn): Mỳ Ý.

香草冰淇淋 (xiāngcǎo bīngqílín): Kem vani.

巧克力冰淇淋 (qiǎokèlì bīngqílín): Kem socola.

火腿 (huǒtuǐ): Thịt nguội.

软食 (ruǎnshí): thức ăn nhẹ, thức ăn dễ tiêu.

薯片 (shǔ piàn): Khoai tây chiên.

汽水 (qìshuǐ): Nước có ga, nước ngọt.

鸡翅 (jīchì): Cánh gà.

萍果派 (píngguǒ pài): Bánh táo.

鱿鱼圈 (yóuyú juān): Vòng mực.

食物中毒 (shíwùzhòngdú): Ngộ độc thức ăn.

马铃薯饼 (Mǎlíngshǔ bǐng): Bánh khoai tây chiên, băm nâu.

咖喱卷 (Gālí juǎn): Bánh cuộn cà ri.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thức ăn nhanh:

1. 我喜欢在祖乐比吃炸鸡.

/Wǒ xǐhuān zài zǔ lè bǐ chī zhá jī/.

Tôi thích ăn gà rán ở Jollibee.

2. 明天我和朋友去公园玩儿,那个地方有卖很多快餐.

/Míngtiān wǒ hé péngyǒu qù gōngyuán wán er, nàgè dìfāng yǒu mài hěnduō kuàicān/.

Ngày mai tôi và bạn bè đi công viên chơi, ở đó có bán rất nhiều thức ăn nhanh.

3. 你想吃面包还是包子?

/Nǐ xiǎng chī miànbāo háishì bāozi/?

Cậu muốn ăn bánh mì hay là bánh bao thế?

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về thức ăn nhanh.

Bạn có thể quan tâm