| Yêu và sống
Dâu tây tiếng Pháp là gì
Dâu tây tiếng Pháp là le fraise, là một chi thực vật hạt kín và loài thực vật có hoa thuộc họ Hoa hồng. Dâu tây xuất xứ từ châu Mỹ và được các nhà làm vườn châu Âu cho lai tạo vào thế kỷ 18 để tạo nên giống dâu tây được trồng rộng rãi hiện nay.
Một số từ vựng liên quan đến dâu tây bằng tiếng Pháp:
Le fraise: Dâu tây.
La fontaine: Vòi phun nước.
La serre: Nhà kính.
Agriculteur: Nông phu.
Champs: Đồng ruộng
Fermière: Nông dân.
Một số câu liên quan đến dâu tây bằng tiếng Pháp:
1. Les grands enfants adorent les fraises et les bananes.
Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối.
2. Mon frère veut un fraise gateau.
Em trai của cháu muốn một cái bánh bơ dâu tây.
3. Mon grand-père avait un teint qui se situait quelque part entre le yaourt à la vanille et le yaourt à la fraise, comme mon oncle et mon cousin.
Ông nội tôi có làn da trắng như thể pha trộn giữa vani và ya-ua dâu tây, giống như chú và em họ tôi.
Bài viết được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - dâu tây tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn