Home » Cận thị trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 15:18:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cận thị trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 15/10/2023)
           
Cận thị tiếng Hàn là 근시 /geunsi/. Cận thị là một tình trạng mắt kém nhìn rõ các vật ở xa. Người bị cận thị có thể gặp khó khăn trong việc nhìn rõ chữ, hình ảnh hoặc đối tượng ở khoảng cách xa.

Cận thị tiếng Hàn là 근시 /geunsi/. Cận thị thường xảy ra do lỗi lấy tiêu cự của mắt, khiến hình ảnh không được tập trung chính xác lên võng mạc.

Một số từ vựng liên quan đến cận thị trong tiếng Hàn:

1. 시력 /shi-ryeok/: Thị lực

2. 안경 /an-gyeong/: Kính cận

3. 원시 /won-si/: Viễn thị

4. 망막 /mang-mak/: Võng mạc

5. 눈 /nun/: Mắt

6. 각막 /gak-mak/: Giác mạc

7. 렌즈 /ren-jeu/: Ống kính ánh sáng

Một số ví dụ liên quan đến cận thị trong tiếng Hàn:

1. 저는 근시로 인해 항상 안경을 착용해야 합니다.

(Jeoneun geun-si-ro in-hae hangsang an-gyeong-eul chak-yong-hae-ya hamnida)

Tôi phải luôn đeo kính vì cận thị của mình.

2. 친구는 어릴 때부터 근시로 고생해 왔어요.

(Chingu-neun eo-ril ttae-bu-teo geun-si-ro go-saeng-hae wasseo-yo)

Bạn tôi đã phải chịu đựng vì cận thị từ khi còn nhỏ.

3. 아버지는 원래 시력이 좋았지만 나이가 들면서 점점 근시가 심해졌어요.

(Abeoji-neun won-rae shi-ryeogi joat-jiman na-i-ga deul-myeon-seo jeom-jeom geun-si-ga shim-hae-jyeosseo-yo)

Cha tôi ban đầu có thị lực tốt nhưng khi già, cận thị ngày càng nghiêm trọng hơn.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cận thị trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm