| Yêu và sống
Cận thị trong tiếng Hàn là gì
Cận thị tiếng Hàn là 근시 /geunsi/. Cận thị thường xảy ra do lỗi lấy tiêu cự của mắt, khiến hình ảnh không được tập trung chính xác lên võng mạc.
Một số từ vựng liên quan đến cận thị trong tiếng Hàn:
1. 시력 /shi-ryeok/: Thị lực
2. 안경 /an-gyeong/: Kính cận
3. 원시 /won-si/: Viễn thị
4. 망막 /mang-mak/: Võng mạc
5. 눈 /nun/: Mắt
6. 각막 /gak-mak/: Giác mạc
7. 렌즈 /ren-jeu/: Ống kính ánh sáng
Một số ví dụ liên quan đến cận thị trong tiếng Hàn:
1. 저는 근시로 인해 항상 안경을 착용해야 합니다.
(Jeoneun geun-si-ro in-hae hangsang an-gyeong-eul chak-yong-hae-ya hamnida)
Tôi phải luôn đeo kính vì cận thị của mình.
2. 친구는 어릴 때부터 근시로 고생해 왔어요.
(Chingu-neun eo-ril ttae-bu-teo geun-si-ro go-saeng-hae wasseo-yo)
Bạn tôi đã phải chịu đựng vì cận thị từ khi còn nhỏ.
3. 아버지는 원래 시력이 좋았지만 나이가 들면서 점점 근시가 심해졌어요.
(Abeoji-neun won-rae shi-ryeogi joat-jiman na-i-ga deul-myeon-seo jeom-jeom geun-si-ga shim-hae-jyeosseo-yo)
Cha tôi ban đầu có thị lực tốt nhưng khi già, cận thị ngày càng nghiêm trọng hơn.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cận thị trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn