| Yêu và sống
La bàn tiếng Hàn là gì
La bàn tiếng Hàn là 나침반 /nachimban/, thực chất là kim nam châm định hướng theo từ trường của Trái Đất, cực Bắc- Nam của kim nam châm sẽ quay về hướng Bắc- Nam cực.
Một số từ vựng liên quan đến la bàn trong tiếng Hàn:
방향 /banghyang/: phương hướng.
태양이 솟는 방향 /taeyangi sonneun banghyang/: hướng mặt trời mọc.
자석:/jasok/ nam châm.
지침 /jichim/: kim la bàn.
축 /chuk/: trục.
자성 /jasong/: từ tính.
돌다 /dolda/: xoay vòng.
항해용 나침반 /hanghaeyong nachimban/: la bàn hàng hải.
회전나침반 /hwejonnachimban/: la bàn quay.
동쪽 /dongjjok/: hướng Đông.
서쪽 /sojjok/: hướng Tây.
남쪽 /namjjok/: hướng Nam.
북쪽 /bukjjok/: hướng Bắc.
길을 잃다 /gireul ilta/: đi lạc.
길을 뚫다 /ttulta/: tìm đường.
Một số ví dụ tiếng Hàn về la bàn:
1. 나는 길을 잃은 어린아이를 경찰서에 데려다 주었다.
/naneun gireul ireun orinaireul gyongchalssoe deryoda juottta./
Tôi đã dẫn đứa trẻ đi lạc tới đồn cảnh sát.
2. 나침반의 지침만 잘 보고 따라가면 길을 잃을 일은 없을 것이다.
/nachimbane jichimman jal bogo ttaragamyon gireul ireul ireun opsseul kkosida./
Chỉ cần nhìn kỹ hướng dẫn của la bàn và đi theo thì sẽ không bị lạc đường đâu.
3. 집이 어느방향으로 향해 있습니까?
/jibi oneubanghyangeuro hyanghae itsseumnikka?/
Nhà xoay về hướng nào?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn về la bàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn