Home » La bàn tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 08:50:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

La bàn tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/09/2022)
           
La bàn tiếng Hàn là 나침반 /nachimban/. Là dụng cụ dùng để xác định phương hướng trong không gian xác định, thường dùng khi đi biển, vào rừng, ở sa mạc,...

La bàn tiếng Hàn là 나침반 /nachimban/, thực chất là kim nam châm định hướng theo từ trường của Trái Đất, cực Bắc- Nam của kim nam châm sẽ quay về hướng Bắc- Nam cực.

Một số từ vựng liên quan đến la bàn trong tiếng Hàn:

방향 /banghyang/: phương hướng.

태양이 솟는 방향 /taeyangi sonneun banghyang/: hướng mặt trời mọc.

자석:/jasok/ nam châm.

지침 /jichim/: kim la bàn.

축 /chuk/: trục.

자성 /jasong/: từ tính.La bàn tiếng Hàn là gì

돌다 /dolda/: xoay vòng.

항해용 나침반 /hanghaeyong nachimban/: la bàn hàng hải.

회전나침반 /hwejonnachimban/: la bàn quay.

동쪽 /dongjjok/: hướng Đông.

서쪽 /sojjok/: hướng Tây.

남쪽 /namjjok/: hướng Nam.

북쪽 /bukjjok/: hướng Bắc.

길을 잃다 /gireul ilta/: đi lạc.

길을 뚫다 /ttulta/: tìm đường.

Một số ví dụ tiếng Hàn về la bàn:

1. 나는 길을 잃은 어린아이를 경찰서에 데려다 주었다.

/naneun gireul ireun orinaireul gyongchalssoe deryoda juottta./

Tôi đã dẫn đứa trẻ đi lạc tới đồn cảnh sát.

2. 나침반의 지침만 잘 보고 따라가면 길을 잃을 일은 없을 것이다.

/nachimbane jichimman jal bogo ttaragamyon gireul ireul ireun opsseul kkosida./

Chỉ cần nhìn kỹ hướng dẫn của la bàn và đi theo thì sẽ không bị lạc đường đâu.

3. 집이 어느방향으로 향해 있습니까?

/jibi oneubanghyangeuro hyanghae itsseumnikka?/

Nhà xoay về hướng nào?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn về la bàn.

Bạn có thể quan tâm