Home » Ngành kế toán tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-28 22:23:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngành kế toán tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Ngành kế toán tiếng Trung là 会计专业 (Kuàijì zhuānyè). Ngành kế toán là công việc ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính của một tổ chức.

Ngành kế toán tiếng Trung là 会计专业 (Kuàijì zhuānyè). Ngành kế toán là công việc ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính của một tổ chức, một cơ sở kinh doanh tư nhân, đây là một bộ phận đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý kinh tế.

Một số từ vựng về ngành kế toán trong tiếng Trung:

会计主任 /kuài jì zhǔ rèn/: Kế toán trưởng.

会计员 /kuài jì yuán/: Nhân viên kế toán.

助理会计 /zhù lǐ kuài jì/: Trợ lí kế toán.Ngành kế toán tiếng Trung là gì

成本会计 /chéng běn kuài jì/: Kế toán giá thành.

工广会计 /gōng guǎng kuài jì/: Kế toán nhà máy.

制造会计 /zhì zào kuài jì/: Kế toán sản xuất.

工业会计 /gōng yè kuài jì/: Kế toán công nghiệp.

审计长 /shěn jì zhǎng/: Kiểm toán trưởng.

簿记员 /bù jì yuán/: Người giữ sổ sách.

工作日报 /gōng zuò rì bào/: Báo cáo công việc theo ngày.

工资表 /gōng zī biǎo/: Bảng tiền lương.

出纳 /chū nà/: Thủ quỹ.

统计图表 /tǒng jì tú biǎo/: Biểu đồ thống kê.

支票簿 /zhī piào bù/: Tập ngân phiếu.

单式簿记 /dān shì bù jì/: Kế toán đơn.

复式簿记 /fù shì bù jì/: Kế toán kép.

缴款通知单 /jiǎo kuǎn tōng zhī dān/: Giấy thông báo nộp tiền.

Một số ví dụ về ngành kế toán trong tiếng Trung:

1. 这是我们公司的工资单.

/Zhè shì wǒmen gōngsī de gōngzī dān./
Đây là bảng tiền lương của công ty chúng tôi.

2. 我在大学主修会计.

/Wǒ zài dàxué zhǔ xiū kuàijì./
Tôi học chuyên ngành kế toán ở trường đại học.

3. 我妈妈在公司的职位是总会计师.

/Wǒ māmā zài gōngsī de zhíwèi shì zǒng kuàijìshī./
Chức vụ của mẹ tôi trong công ty là kế toán trưởng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Ngành kế toán tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm