Home » Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 10:03:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là 自用物品 /zìyòng wùpǐn/. Là những vật dụng chỉ dành riêng cho bản thân mà không có sự xâm phạm hoặc người khác như dùng chung đồ vật.

Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là 自用物品 /zìyòng wùpǐn/. Là những vật dụng chỉ dành riêng cho bản thân mà không có sự xâm phạm hoặc người khác như dùng chung đồ vật. Đồ dùng cá nhân là những vật riêng tư như bàn chải đánh răng, dao cạo, ly nước, ống hút, thuốc nhỏ mắt,...

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ dùng cá nhân:

钱包 /qián bāo /: Ví tiền.

钱 /qián/: Tiền.

身份证 /shēn fèn zhèng/: Chứng minh thư.Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là gì

学生证 /xué shēng zhèng/: Thẻ sinh viên.

卡 /kǎ /: Thẻ.

自用物品/zìyòng wùpǐn/: Đồ dùng cá nhân.

耳机 /ěr jī /: Tai nghe.

手机 /shǒu jī /: Điện thoại.

移动电源 /yí dòng diàn yuán/: Sạc dự phòng.

充电器 /chōng diàn qì/: Sạc pin.

香水 /xiāng shuǐ/: Nước hoa.

口香糖 /kǒu xiāng táng/: Kẹo cao su.

钥匙 /yàoshi/: Chìa khóa.

眼药水 /yǎn yào shuǐ/: Thuốc nhỏ mắt.

水杯 /shuǐ bēi/: Bình nước.

保温杯 /bǎo wēn bēi/: Bình giữ nhiệt.

洗手液 /xǐ shǒu yè/: Nước rửa tay.

一次性口罩 /yí cì xìng kǒu zhào/: Khẩu trang dùng một lần.

墨镜 /mò jìng/: Kính râm.

餐巾纸 /cān jīn zhǐ/: Giấy ăn.

姨妈巾 /yí mā jīn/: Băng vệ sinh.

卫生纸 /wèi shēng zhǐ/: Giấy vệ sinh.

湿纸巾 /shī zhǐ jīn/: Giấy ướt.

吸油纸 /xī yóu zhǐ/: Giấy thấm dầu.

小梳子 /xiǎo shū zi/: Lược nhỏ.

小镜子 / xiǎo jìng zi/: Gương nhỏ.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - đồ dùng cá nhân tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm