Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại máy móc
Today: 2024-11-21 23:18:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại máy móc

(Ngày đăng: 14/12/2022)
           
Máy móc 기기 /kiki/ từ dùng chỉ các loại thiết bị hay khí cụ dùng thay thế hoặc giúp đỡ con người trong đời sống hằng ngày.

Máy móc 기기 /kiki/ là các loại máy thông dụng trong cuộc sống, giúp đỡ con người trong công việc và sinh hoạt thường ngày.

Một số từ vựng về các loại máy móc:

프린터 /peurinteo/: máy in.

카메라 /kamera/: máy ảnh.

믹서 /mikseo/: máy xay.

영사기 /yeongsaki/: máy chiếu.Từ vựng tiếng Hàn về các loại máy móc

헤어 드라이어 /haeeo teuraieo/: máy sấy tóc.

정수기 /jeongsuki/: máy lọc nước.

태블릿 PC /tabeulrik pici/: máy tính bảng.

증기기관 /jungkikiguan/: máy hơi nước.

에어콘 /aeeokon/: máy điều hòa.

전저레인지 /jeonjeoraeinji/: lò vi sóng.

스캐너 /seukaeneo/: máy quét.

안마기 /anmaki/: máy massage.

라디오 /radio/: máy thu thanh.

다리미 /tarimi/: bàn là/ bàn ủi.

Những ví dụ về các loại máy móc:

1. 저는 카메라를 하나 사서요.

/jeoneun kamerareul hana saseoyo/.

Mình mới mua một chiếc máy ảnh.

2. 회사는 기계를 만드는 공장을 열다.

/huesaneun kikaereul manteunneun kongjangeul yeolta/.

Công ty mở xưởng sản xuất máy móc.

3. 에어콘이 고장 났서요.

/aeeokoni gojang natseoyo/.

Máy điều hòa nhà mình bị hư rồi.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các loại máy móc.

Bạn có thể quan tâm