| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các loại máy móc
Máy móc 기기 /kiki/ là các loại máy thông dụng trong cuộc sống, giúp đỡ con người trong công việc và sinh hoạt thường ngày.
Một số từ vựng về các loại máy móc:
프린터 /peurinteo/: máy in.
카메라 /kamera/: máy ảnh.
믹서 /mikseo/: máy xay.
영사기 /yeongsaki/: máy chiếu.
헤어 드라이어 /haeeo teuraieo/: máy sấy tóc.
정수기 /jeongsuki/: máy lọc nước.
태블릿 PC /tabeulrik pici/: máy tính bảng.
증기기관 /jungkikiguan/: máy hơi nước.
에어콘 /aeeokon/: máy điều hòa.
전저레인지 /jeonjeoraeinji/: lò vi sóng.
스캐너 /seukaeneo/: máy quét.
안마기 /anmaki/: máy massage.
라디오 /radio/: máy thu thanh.
다리미 /tarimi/: bàn là/ bàn ủi.
Những ví dụ về các loại máy móc:
1. 저는 카메라를 하나 사서요.
/jeoneun kamerareul hana saseoyo/.
Mình mới mua một chiếc máy ảnh.
2. 회사는 기계를 만드는 공장을 열다.
/huesaneun kikaereul manteunneun kongjangeul yeolta/.
Công ty mở xưởng sản xuất máy móc.
3. 에어콘이 고장 났서요.
/aeeokoni gojang natseoyo/.
Máy điều hòa nhà mình bị hư rồi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các loại máy móc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn