Home » Các loại giày dép tiếng Hàn
Today: 2024-07-06 20:11:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại giày dép tiếng Hàn

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Giày dép trong tiếng Hàn là 신발 (shinpal) là vật dụng để bảo vệ chân tránh chân tiếp xúc với mặt đất để không bị tổn thương chân, có nhiều loại giày dép, kích thước, kích cỡ, kiểu dáng khác nhau.

Giày dép trong tiếng Hàn là 신발 (sinbal) là đồ vật che phủ bàn chân hay một phần chân để bảo vệ chân với mặt đất tiếp xúc.

Tùy vào mỗi người mà giày dép có nhiều họa tiết, kiểu dáng, số đo, và chất liệu khác nhau như cao su, nhựa, vải,..

Các loại giày dép tiếng HànTừ vựng về các loại giày dép trong tiếng Hàn:

신발 (sinbal): Giày dép.

하이힐 (haihil): Giày cao gót.

샌달 (saendal): Giày sandal.

운동화 (undonghoa): Giày thể thao.

샌들 (saendeul): Dép.

부츠 (bucheu): Giày bốt.

구두 (gudu): Giày da.

슬리퍼 (seullipeo): Dép lê.

신발 깔창 (sinbal kkalchang): Đế giày.

등산화 (deungsanhoa): Giày đi bộ.

게으른 신발 (geeuleun sinbal): Giày lười.

축구화 (chugguhoa): Giày đá bóng.

패딩 신발 (paeding sinbal): Giày đế xuồng.

플랫 슈즈 (peullases syuj): Giày độn.

플랫 솔 신발 (peullases sol sinbal): Giày đế bằng.

인형 신발 (Inhyeong sinbal): Giày búp bê.

양말 (yangmal): Tất.

스노우 보드 부츠 (seunou bodeu bucheu): Giày trượt tuyết.

롤러 스케이트 (lolleo seukeitu): Giày trượt patin.

아이스 스케이트 (aiseu seukeiteu): Giày trượt băng.

Một số mẫu câu về các loại giày dép trong tiếng Hàn:

1.고무로 된 신발은 거기에 낄 수가 있어.

(gomulo doen sinbal-eun geogie kkil suga iss-eo).

Ở đó có thể mang giày dép làm bằng cao su.

2.누군가의 집에 들어갈 때에는 신발을 꼭 벗으셔야 해요.

(nugungaui jib-e deul-eogal ttaeeneun sinbal-eul kkog beos-eusyeoya haeyo).

Khi bước vào nhà của ai đó thì nhất định phải cởi bỏ giày dép ra.

3.아! 뭐 신발이랑 그런 거 잔뜩 받아왔더라고요? 너무 신기하다.

(a! mwo sinbal-ilang geuleon geo jantteug bad-awassdeolagoyo? neomu singihada).

À! Nghe nói cậu đc nhận rất nhiều giày dép đúng không.

Nội dung bài được biên soạn bởi OCA - các loại giày dép trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm