| Yêu và sống
Mua sắm trong tiếng Hàn là gì
Mua sắm trong tiếng Hàn là 쇼핑 (syoping). Mua sắm được chia làm 2 loại:
Mua sắm cá nhân còn gọi là đi chợ hay mua đồ là các hoạt động lựa chọn và mua hàng hóa trực tiếp tại các điểm bán lẻ, đây không chỉ là một hoạt động mua bán đơn thuần mà còn là hoạt động giải trí.
Mua sắm dự án chủ thể của hoạt động là một tổ chức trong một dự án: như chính phủ của một quốc gia trong mua sắm chính phủ, chủ đầu tư trong dự án đầu tư, nhà thầu trong các loại dự án tổng thầu xây dựng như: dự án chìa khóa trao tay (turn key).
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến mua sắm:
백화점(bekoachom): Siêu thị
가게(kake): Cửa hàng
잡화점(chaphoachom): Cửa hàng tạp hóa
상점(sangchom): Hiệu buôn bán
꽃가게(cotkake): Cửa hàng hoa
빵가게(bangkake): Cửa hàng bánh
시장(sichang): Chợ
시장에 가다(sichange kada): Đi chợ
매점(mechom): Căng tin
값(cap): Giá tiền
가격(kakeok): Giá cả
가격을 묻다(kakeokul mutda): Hỏi giá
가격을 올리다(kakeokul olida): Tăng giá
가격을 내리다(kakeokul nerida): Giảm giá
물건을 싸다(mulkonul sada): Mua hàng
물건을 교환(mulkonul kiohoan): Đổi hàng, trao đổi
Nội dung bài viết được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA- mua sắm tromg tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn